Có 2 kết quả:

这 zhèi ㄓㄟˋ這 zhèi ㄓㄟˋ

1/2

zhèi ㄓㄟˋ [zhè ㄓㄜˋ]

U+8FD9, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 這.

Tự hình 2

Dị thể 1

zhèi ㄓㄟˋ [yàn ㄧㄢˋ, zhè ㄓㄜˋ]

U+9019, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Chỉ cái gì gần, bên cạnh (người, sự, vật, thời gian). ◎Như: “giá tựu thị môn sanh” 這就是門生 đây là đệ tử, “giá thị thư” 這是書 đây là sách.
2. (Tính) Tính từ chỉ thị. ◎Như: “giá sự” 這事 sự này, “giá lí” 這裡 chỗ này, “giá cá nhân” 這個人 người này, “giá thì hậu” 這時候 lúc này, “giá san vọng trước na san cao” 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
3. (Phó) Ngay, lập tức. ◎Như: “ngã giá tựu hồi lai” 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
4. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.

Tự hình 2

Dị thể 1