Có 2 kết quả:
huề • tuỷ
Âm Hán Việt: huề, tuỷ
Tổng nét: 18
Bộ: chuy 隹 (+10 nét)
Hình thái: ⿳屮隹冏
Nét bút: フ丨ノノ丨丶一一一丨一丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: UOGB (山人土月)
Unicode: U+96DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: chuy 隹 (+10 nét)
Hình thái: ⿳屮隹冏
Nét bút: フ丨ノノ丨丶一一一丨一丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: UOGB (山人土月)
Unicode: U+96DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: suí ㄙㄨㄟˊ, suǐ ㄙㄨㄟˇ, xī ㄒㄧ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), エ (e), キ (ki), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): めぐり (meguri), つばめ (tsubame)
Âm Quảng Đông: kwai4
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), エ (e), キ (ki), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): めぐり (meguri), つばめ (tsubame)
Âm Quảng Đông: kwai4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khuôn tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử huề” 子雟, tức “tử quy” 子規, còn gọi là chim “đỗ quyên” 杜鵑.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn tròn.
② Một âm là tuỷ. Việt Tuỷ 越雟 tên một quận nhà Hán.
② Một âm là tuỷ. Việt Tuỷ 越雟 tên một quận nhà Hán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một vòng bánh xe. Bánh xe lăn một vòng.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử huề” 子雟, tức “tử quy” 子規, còn gọi là chim “đỗ quyên” 杜鵑.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn tròn.
② Một âm là tuỷ. Việt Tuỷ 越雟 tên một quận nhà Hán.
② Một âm là tuỷ. Việt Tuỷ 越雟 tên một quận nhà Hán.