Có 5 kết quả:

䯝 suǐ ㄙㄨㄟˇ瀡 suǐ ㄙㄨㄟˇ雟 suǐ ㄙㄨㄟˇ髄 suǐ ㄙㄨㄟˇ髓 suǐ ㄙㄨㄟˇ

1/5

suǐ ㄙㄨㄟˇ

U+4BDD, tổng 18 nét, bộ gǔ 骨 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of
(2) marrow
(3) essence
(4) quintessence
(5) pith (soft interior of plant stem)

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

suǐ ㄙㄨㄟˇ

U+7021, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trơn tuột

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trơn tuột.

Từ điển Thiều Chửu

① Trơn tuột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trơn tuột.

Từ điển Trung-Anh

slippery

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

suǐ ㄙㄨㄟˇ [suí ㄙㄨㄟˊ, ㄒㄧ]

U+96DF, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tử huề” , tức “tử quy” , còn gọi là chim “đỗ quyên” .
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 西.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suǐ ㄙㄨㄟˇ

U+9AC4, tổng 18 nét, bộ gǔ 骨 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [sui3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

suǐ ㄙㄨㄟˇ

U+9AD3, tổng 21 nét, bộ gǔ 骨 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuỷ trong xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất dính ở trong xương. ◇Chiến quốc sách : “Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy” , (Yên sách tam ) Tôi mỗi lần nghĩ đến (điều đó), đều đau xót đến xương tủy.
2. (Danh) Chất nhựa dính (giống như tủy trong xương). ◇Lí Hạ : “Phì tùng đột đan tủy” (Xương cốc ) Cây thông béo tốt ứa nhựa đỏ.
3. (Danh) Phần tinh túy, tinh hoa của sự vật. ◇Lí Hàm Dụng : “Bút đầu tích tích văn chương tủy” (Độc tu mục thượng nhân ca thiên ) Đầu ngọn bút nhỏ giọt liên tục những tinh túy của văn chương.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuỷ, chất mỡ ở trong xương.
② Chẻ xương cho tuỷ chảy ra.
③ Vật gì ở trong có chất đọng như mỡ đều gọi là tuỷ.
④ Tinh tuỷ, phần tinh hoa của sự vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) ① Tuỷ: Bóc lột đến tận xương tuỷ;
② Tinh tuý, tinh tuỷ, tinh hoa: Sự ngắn gọn là tinh tuỷ của trí khôn;
③ Những thứ như tuỷ trong vật thể;
④ (văn) Chẻ xương cho tuỷ chảy ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất mỡ trong ruột xương, ống xương — Phần tốt đẹp nhất của một vật. Tinh hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) marrow
(2) essence
(3) quintessence
(4) pith (soft interior of plant stem)

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0