Có 2 kết quả:
mai • mại
Tổng nét: 22
Bộ: vũ 雨 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雨貍
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶ノフノノ丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: MBBHG (一月月竹土)
Unicode: U+973E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lí ㄌㄧˊ, mái ㄇㄞˊ
Âm Nôm: mai
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): つちふる (tsuchifuru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: lei4, maai4, mai4
Âm Nôm: mai
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): つちふる (tsuchifuru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: lei4, maai4, mai4
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴) (Đỗ Phủ)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Hàn Giáp - 寒硤 (Đỗ Phủ)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm - 纜船苦風戲題四韻奉簡鄭十三判官泛 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vọng Tam Lư đại phu miếu - 望三閭大夫廟 (Phan Huy Ích)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Hàn Giáp - 寒硤 (Đỗ Phủ)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm - 纜船苦風戲題四韻奉簡鄭十三判官泛 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vọng Tam Lư đại phu miếu - 望三閭大夫廟 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bụi mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khói bụi mù mịt trên không. ◎Như: “âm mai” 陰霾 khói bụi mù. ◇Tây du kí 西遊記: “Hắc vụ âm mai đại địa hôn” 黑霧陰霾大地昏 (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
2. (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung phong thả mai” 終風且霾 (Bội phong 邶風, Chung phong 終風) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
3. (Động) Vùi lấp. § Thông “mai” 埋. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ” 霾兩輪兮縶四馬, 援玉枹兮擊鳴鼓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.
2. (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung phong thả mai” 終風且霾 (Bội phong 邶風, Chung phong 終風) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
3. (Động) Vùi lấp. § Thông “mai” 埋. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ” 霾兩輪兮縶四馬, 援玉枹兮擊鳴鼓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Gió thổi bụi mù, bụi mù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi bay tung, mù mịt ( khi có gió giông ).
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(kht) ① Trời mù (do sương, khói, bụi): 他在一個陰霾 的日子離去 Anh ấy ra đi trong một ngày u ám;
② Mưa bụi, bụi mù (khi có gió thổi).
② Mưa bụi, bụi mù (khi có gió thổi).