Có 5 kết quả:

埋 mái ㄇㄞˊ狸 mái ㄇㄞˊ薶 mái ㄇㄞˊ貍 mái ㄇㄞˊ霾 mái ㄇㄞˊ

1/5

mái ㄇㄞˊ [mán ㄇㄢˊ]

U+57CB, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chôn, vùi, che lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du : “Bi tàn tự một mai hoang thảo” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” núp sẵn, “ẩn tích mai danh” che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.

Từ điển Trung-Anh

to bury

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mái ㄇㄞˊ [ㄌㄧˊ]

U+72F8, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùi hôi thối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” , “li tử” , “san miêu” .
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” . ◇Liêu trai chí dị : “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” (A Anh ) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển , giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” .
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” .
6. (Danh) Họ “Miêu”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mái ㄇㄞˊ [ㄌㄧˊ, wēi ㄨㄟ, ㄨㄛ]

U+85B6, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chôn, vùi, che lấp

Từ điển trích dẫn

1. Dạng gốc của chữ “mai” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mai .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mai2]

Tự hình 2

Bình luận 0

mái ㄇㄞˊ [ㄌㄧˊ]

U+8C8D, tổng 14 nét, bộ zhì 豸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùi hôi thối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: “cửu tiết li” loại cáo đuôi có chín đường vằn, “hương li” con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” .
2. Một âm là “uất”. (Danh) Mùi hôi thối.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mái ㄇㄞˊ [ㄌㄧˊ]

U+973E, tổng 22 nét, bộ yǔ 雨 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bụi mù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khói bụi mù mịt trên không. ◎Như: “âm mai” khói bụi mù. ◇Tây du kí 西: “Hắc vụ âm mai đại địa hôn” (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
2. (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇Thi Kinh : “Chung phong thả mai” (Bội phong , Chung phong ) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
3. (Động) Vùi lấp. § Thông “mai” . ◇Khuất Nguyên : “Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ” , (Cửu ca , Quốc thương ) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.

Từ điển Thiều Chửu

① Gió thổi bụi mù, bụi mù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(kht) ① Trời mù (do sương, khói, bụi): Anh ấy ra đi trong một ngày u ám;
② Mưa bụi, bụi mù (khi có gió thổi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi bay tung, mù mịt ( khi có gió giông ).

Từ điển Trung-Anh

haze

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0