Có 63 kết quả:

㒿 lí ㄌㄧˊ丽 lí ㄌㄧˊ剺 lí ㄌㄧˊ劙 lí ㄌㄧˊ厘 lí ㄌㄧˊ喱 lí ㄌㄧˊ嫠 lí ㄌㄧˊ摛 lí ㄌㄧˊ斄 lí ㄌㄧˊ梨 lí ㄌㄧˊ梩 lí ㄌㄧˊ梸 lí ㄌㄧˊ棃 lí ㄌㄧˊ樆 lí ㄌㄧˊ氂 lí ㄌㄧˊ漓 lí ㄌㄧˊ漦 lí ㄌㄧˊ灑 lí ㄌㄧˊ灕 lí ㄌㄧˊ牦 lí ㄌㄧˊ犁 lí ㄌㄧˊ犂 lí ㄌㄧˊ犛 lí ㄌㄧˊ狸 lí ㄌㄧˊ琍 lí ㄌㄧˊ璃 lí ㄌㄧˊ瓈 lí ㄌㄧˊ离 lí ㄌㄧˊ篱 lí ㄌㄧˊ籬 lí ㄌㄧˊ縭 lí ㄌㄧˊ縰 lí ㄌㄧˊ纚 lí ㄌㄧˊ缡 lí ㄌㄧˊ罹 lí ㄌㄧˊ莉 lí ㄌㄧˊ蓠 lí ㄌㄧˊ蔾 lí ㄌㄧˊ薶 lí ㄌㄧˊ藜 lí ㄌㄧˊ蘺 lí ㄌㄧˊ蜊 lí ㄌㄧˊ蠡 lí ㄌㄧˊ褵 lí ㄌㄧˊ貍 lí ㄌㄧˊ酈 lí ㄌㄧˊ酾 lí ㄌㄧˊ醨 lí ㄌㄧˊ釃 lí ㄌㄧˊ釐 lí ㄌㄧˊ離 lí ㄌㄧˊ霾 lí ㄌㄧˊ驪 lí ㄌㄧˊ骊 lí ㄌㄧˊ髦 lí ㄌㄧˊ鱺 lí ㄌㄧˊ鲡 lí ㄌㄧˊ鸝 lí ㄌㄧˊ鹂 lí ㄌㄧˊ麗 lí ㄌㄧˊ黎 lí ㄌㄧˊ黐 lí ㄌㄧˊ黧 lí ㄌㄧˊ

1/63

ㄌㄧˊ

U+34BF, tổng 22 nét, bộ jiǒng 冂 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ cổ có nghĩa là mũ có cắm lông chim trắng, tương tự như các tù trưởng da đỏ thường đội, còn viết là 攡

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+527A, tổng 13 nét, bộ dāo 刀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rạch cho rách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, rạch. ◎Như: “li diện” 剺面 rạch mặt (tục cổ của Hung Nô, rạch mặt chảy máu để tỏ lòng trung thành). § Cũng viết là 梨面. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa Môn li diện thỉnh tuyết sỉ, Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 花門剺面請雪恥, 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Hoa Môn (tức Hồi Hột 回紇) rạch mặt xin rửa nhục, Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạch: 剺面 Rạch mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà rạch ra — Lóc ra. Lột ra.

Từ điển Trung-Anh

mark

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+5299, tổng 23 nét, bộ dāo 刀 (+21 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra
2. rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra;
② Rõ ràng: 劙然若畫 Rõ như bức vẽ;
③ Như 剺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà bổ ra, cắt ra — Chia cắt — Cũng đọc Lễ.

Từ điển Trung-Anh

a divide, to partition

Tự hình 1

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+5398, tổng 9 nét, bộ hàn 厂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “li” 釐. ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 釐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釐 (bộ 里).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xentimet;
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Li 釐 — Một âm là Triền. Xem Triền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm buôn, cửa hàng. Như chữ 廛.

Từ điển Trung-Anh

variant of 釐|厘[li2]

Từ điển Trung-Anh

(1) one hundredth
(2) centi-

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+55B1, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: già ly 咖喱)
2. gam (đơn vị khối lượng)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 咖喱 [galí].

Từ điển Trung-Anh

grain weight

Tự hình 2

Từ ghép 4

ㄌㄧˊ

U+5AE0, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đàn bà goá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khấp cô chu chi li phụ” 泣孤舟之嫠婦 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh cũng phải sụt sùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðàn bà goá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đàn bà góa. 【嫠婦】li phụ [lífù] (văn) Đàn bà góa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà goá chồng — Gái già không chồng.

Từ điển Trung-Anh

widow

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [chī ]

U+645B, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở ra, thư triển.
2. (Động) Bày tỏ, phô diễn. ◇Ban Cố 班固: “Si tảo như xuân hoa” 摛藻如春華 (Đáp tân hí 答賓戲) Bày vẽ văn chương như hoa xuân.
3. (Động) Truyền bá. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Anh danh viễn si” 英名遠摛 (Thần San tự bi 神山寺碑) Tiếng tăm tốt đẹp truyền xa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [ㄌㄧˋ, tái ㄊㄞˊ]

U+6584, tổng 19 nét, bộ pù 攴 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cứng và xoăn.
2. (Danh) Chỉ con “li ngưu” 氂牛. § Loài bò lông dài.
3. Một âm là “lai”. (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

ㄌㄧˊ

U+68A8, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lê, quả lê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây lê.
2. (Danh) § Xem “lê viên” 梨園.
3. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺.
4. § Cũng viết là “lê” 棃.:

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lê 棃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 棃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lê;
② Quả lê;
③ 【棃園】lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Lê 棃.

Từ điển Trung-Anh

(1) pear
(2) CL:個|个[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+68A9, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) basket for removing earth
(2) spade

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄌㄧˊ

U+68B8, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 梨[li2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄌㄧˊ

U+68C3, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây lê, quả lê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “lê” 梨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lê;
② Quả lê;
③ 【棃園】lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

variant of 梨[li2], pear

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [chī ]

U+6A06, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

rowan or mountain ash (genus Sorbus)

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

ㄌㄧˊ [máo ㄇㄠˊ]

U+6C02, tổng 15 nét, bộ máo 毛 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “mao” 犛.
2. (Danh) Lông cứng mà cong. § Cũng như “li” 斄.
3. (Danh) Đuôi ngựa.
4. (Danh) Lông dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đuôi con trâu li;
② Lông cứng và cong;
③ Như 釐 (bộ 里);
④ Đuôi ngựa;
⑤ Lông dài;
⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

ㄌㄧˊ

U+6F13, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ướt, thấm. ◎Như: “lâm li” 淋漓 ướt át, đầm đìa.
2. (Động) Bạc bẽo, thiển bạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạc bẽo, cùng nghĩa với chữ li 醨.
② Lâm li, thấm khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấm khắp: Xem 淋漓 [línlí];
② (văn) Bạc bẽo (như 醨, bộ 酉);
③ [Lí] Tên sông: 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào đất — Mỏng manh.

Từ điển Trung-Anh

(1) pattering (of rain)
(2) seep through

Từ điển Trung-Anh

to seep through

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+6F26, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước nhầy, nước dãi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước bọt, nước dãi;
② Chảy xuôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xuôi dòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) go with current
(2) mucus
(3) spittle

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

ㄌㄧˊ [ㄙㄚˇ, shī , ㄒㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+7051, tổng 22 nét, bộ shǔi 水 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới. ◎Như: “sái thủy tảo địa” 灑水掃地 vẩy nước quét đất, “hương thủy sái địa” 香水灑地 nước thơm rưới đất.
2. (Động) Phân tán, rải, rắc. ◎Như: “thang sái liễu” 湯灑了 nước nóng tung tóe ra, “hoa sanh sái liễu nhất địa” 花生灑了一地 đậu phọng rải rắc trên đất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao” 茅飛渡江灑江郊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông.
3. (Động) Tung, ném. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Sái điếu đầu võng” 灑釣投網 (Tây chinh phú 西征賦) Ném câu quăng lưới.
4. (Động) Vung bút, vẫy bút (viết, vẽ). ◎Như: “huy sái” 揮灑 vẫy bút.
5. (Tính) Tự nhiên không bó buộc. ◎Như: “sái lạc” 灑落, “sái thoát” 灑脫, “tiêu sái” 瀟灑 đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không bị ràng buộc.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+7055, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ 漓.

Từ điển Trung-Anh

to seep through

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [máo ㄇㄠˊ]

U+7266, tổng 8 nét, bộ níu 牛 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 氂.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đuôi con trâu li;
② Lông cứng và cong;
③ Như 釐 (bộ 里);
④ Đuôi ngựa;
⑤ Lông dài;
⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

ㄌㄧˊ

U+7281, tổng 11 nét, bộ níu 牛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cày ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cày (nông cụ).
2. (Danh) Lượng từ: “nhất lê” 一犁: động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân 李俊民: “Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê” 春空靄靄暮雲低, 飛過前山雨一犁 (Vũ hậu 雨後) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.
3. (Danh) Chỉ con bò nhiều màu lang lổ.
4. (Danh) Họ “Lê”.
5. (Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi 古詩: “Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân” 古墓犁為田, 松柏摧為薪 (Khứ giả nhật dĩ sơ 去者日以疏) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.
6. (Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử 明史: “Lê kì tâm phúc” 犁其心腹 (Diệp Đoái truyện 葉兌傳) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.
7. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺. ◎Như: “li diện” 犁面 rạch mặt.
8. (Tính) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.
9. (Tính) Đen. § Thông “lê” 黧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc” 形容枯槁, 面目犁黑 (Tần sách nhất 秦策一) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.
10. (Tính) Đông đảo, nhiều người. § Thông “lê” 黎. ◎Như: “lê nguyên” 犁元 dân chúng, bách tính.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lê 犂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 犂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cày;
② Cày (ruộng): 地已經犂了兩遍 Ruộng đã cày hai lượt;
③ 【犂老】lê lão [lílăo] (văn) Người già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Lê 犂.

Từ điển Trung-Anh

plow

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+7282, tổng 12 nét, bộ níu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cày ruộng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là 犁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cày;
② Cày (ruộng): 地已經犂了兩遍 Ruộng đã cày hai lượt;
③ 【犂老】lê lão [lílăo] (văn) Người già.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 犂靬[Li2 jian1]
(2) variant of 犁[li2]

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

ㄌㄧˊ [máo ㄇㄠˊ]

U+729B, tổng 15 nét, bộ níu 牛 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” 深著於五欲, 如犛牛愛尾 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như 牦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mao 牦.

Từ điển Trung-Anh

(1) black ox
(2) yak

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [mái ㄇㄞˊ]

U+72F8, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cáo, con chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” 狸貓, “li tử” 狸子, “san miêu” 山貓.
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con li, một loài như loài hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con chồn, cáo: 海狸 Cáo biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Li 貍.

Từ điển Trung-Anh

(1) raccoon dog
(2) fox-like animal

Từ điển Trung-Anh

variant of 狸[li2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+740D, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic character used in transliteration of foreign names)
(2) Taiwan pr. [li4]
(3) variant of 璃[li2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄌㄧˊ [ㄌㄧ]

U+7483, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lưu li” 琉璃: xem “lưu” 琉.

Từ điển Thiều Chửu

① Lưu li 琉璃 một thứ ngọc quý ở Tây vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 玻璃 [bolí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Pha lê 玻璃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lưu li 琉璃 — Cũng đọc Lê, xem Pha lê 玻璃.

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic character used in transliteration of foreign names)
(2) Taiwan pr. [li4]
(3) variant of 璃[li2]

Từ điển Trung-Anh

(1) colored glaze
(2) glass

Từ điển Trung-Anh

variant of 璃[li2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+74C8, tổng 19 nét, bộ yù 玉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “li” 璃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lê 璃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 璃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Pha lê 玻璃.

Từ điển Trung-Anh

variant of 璃[li2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 20

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [chī , ㄌㄧˋ]

U+79BB, tổng 10 nét, bộ tóu 亠 (+8 nét), róu 禸 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dời xa, chia lìa, dời khỏi
2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 離.

Từ điển Trần Văn Chánh

離支 lệ chi [lìzhi] Cây vải, trái vải, lệ chi. Cv. 茘枝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thần núi (có sách nói là một loài thú dữ);
② Như 離 (bộ 隹).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa cách, lìa tan, chia li: 離婚 Li dị; 悲歡離合 Nỗi vui buồn sum họp với chia li; 她從來沒離過家 Chị ta chưa bao giờ xa nhà;
② (Khoảng) cách: 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm; 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa;
③ Thiếu: 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép;
④ (văn) Dính, bám: 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh);
⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: 離令 Làm trái mệnh lệnh;
⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网): 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú);
⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau;
⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ;
⑨ (văn) Bày, xếp;
⑩ (văn) Trải qua: 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư);
⑪ (văn) Chim vàng anh;
⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch);
⑬ [Lí] (Họ) Li.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần núi — Chia lìa. Tan tác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to leave
(2) to part from
(3) to be away from
(4) (in giving distances) from
(5) without (sth)
(6) independent of
(7) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing fire
(8) ☲

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 155

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+7BF1, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, bờ giậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng của “li” 籬.
2. Giản thể của chữ 籬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vợt tre. Như 笊篱;
② Xem 籬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 笊篱 [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trảo li 笊篱: Cái gầu múc nước đan bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

a fence

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+7C6C, tổng 24 nét, bộ zhú 竹 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, bờ giậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” 採菊東籬下, 悠然見南山 (Ẩm Tửu 飲酒) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 笊篱 [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.

Từ điển Trung-Anh

a fence

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+7E2D, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn mang giắt của con gái ngày xưa. § Lúc con gái về nhà chồng dùng khăn đỏ phủ kín mặt gọi là “kết li” 結縭. Về sau "kết hôn" gọi là “kết li”.
2. (Danh) Dây lưng.
3. (Động) Buộc. § Thông “sỉ” 纚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây lưng, khăn giắt (của con gái mới về nhà chồng);
② Buộc, cột.

Từ điển Trung-Anh

bridal veil or kerchief

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [ㄒㄧˇ]

U+7E30, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

Như 纚

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sỉ 纚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như纚 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 纚.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [ㄌㄧˇ, shǎi ㄕㄞˇ, shī , shǐ ㄕˇ, ㄒㄧˇ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mì 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn lụa buộc tóc. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
3. (Tính) § Xem “sỉ sỉ” 纚纚.
4. Một âm là “sái”. (Danh) Lưới, võng.
5. Một âm là “li”. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như “nhuy” 緌. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi” 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
6. (Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới bịt tóc.
② Thứ sa mắt vuông.
③ Một âm là suỷ. Táp suỷ 颯纚 dài thườn thượt, lòng thòng.
④ Lại một âm là lí. Kéo nhằng mãi ra, quấn quít liền nối nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 縭.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại lưới cá;
② Bắt cá bằng lưới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa để bịt tóc (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại, buộc lại. Như chữ Li 縭. Các âm khác là Lí, Sỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liên hệ, ràng buột — Các âm khác là Li, Si, xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to bind
(2) to fasten
(3) rope

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+7F21, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縭.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây lưng, khăn giắt (của con gái mới về nhà chồng);
② Buộc, cột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縭

Từ điển Trung-Anh

bridal veil or kerchief

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

ㄌㄧˊ

U+7F79, tổng 16 nét, bộ wǎng 网 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lo âu, buồn khổ. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” 我生之初, 尚無為. 我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.
2. (Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: “li họa” 罹禍 gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
3. § Ta quen đọc là “duy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo.
② Gặp, mắc, người bị mắc hoạn nạn gọi là li. Ta quen đọc là chữ duy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lo;
② Mắc, gặp, bị (tai hoạ hoặc đau ốm): 罹禍 Bị nạn; 罹病 Mắc bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ lo lắng, rối bời — Bị, chịu đựng. Ta quen đọc Li.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ lo lắng, rối bời — Bị, chịu đựng. Dáng lí phải đọc âm Duy.

Từ điển Trung-Anh

(1) happen to
(2) sorrow
(3) suffer from

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [chí ㄔˊ, ㄌㄧˋ]

U+8389, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mạt lị” 茉莉.
2. § Cũng như “lị” 涖.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄌㄧˊ

U+84E0, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: giang ly 江蘺,江蓠)
2. bờ rào (như: ly 籬,篱)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ giang li;
② Bờ rào (như 籬, bộ 竹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘺

Từ điển Trung-Anh

(1) red algae
(2) Gracilaria, several species, some edible
(3) Japanese ogonori
(4) arch. used for vanilla-like herb

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄌㄧˊ

U+853E, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tật lê 蒺藜,蒺蔾)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tật lê” 蒺藜: xem “tật” 蒺.

Từ điển Trung-Anh

chenopodiaceae

Tự hình 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [mái ㄇㄞˊ, wēi ㄨㄟ, ㄨㄛ]

U+85B6, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Dạng gốc của chữ “mai” 埋.

Tự hình 2

ㄌㄧˊ

U+85DC, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tật lê 蒺藜,蒺蔾)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lê, rau lê, lá non ăn được, thân làm gậy chống (Chenopodium album). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngộ nhất lão nhân, bích nhãn đồng nhan, thủ chấp lê trượng” 遇一老人, 碧眼童顏, 手執藜杖 (Đệ nhất hồi 第一回) Gặp một cụ già, mặt tròn mắt biếc, tay chống gậy lê.
2. (Danh) Còn gọi là cỏ “lai” 萊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lê, rau lê. Lá non ăn được, thân làm gậy chống. Một tên là cỏ lai 萊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Rau lê, rau muối. Cg. 萊 [lái].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, lá non ăn được.

Từ điển Trung-Anh

(1) name of weed plant (fat hen, goosefoot, pigweed etc)
(2) Chenopodium album

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+863A, tổng 21 nét, bộ cǎo 艸 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: giang ly 江蘺,江蓠)
2. bờ rào (như: ly 籬,篱)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Giang li” 江蘺: một thứ cỏ thân hình trụ tròn nhỏ đỏ sẫm, cao từ hai mươi tới ba mươi phân, mặt lá trơn bóng, thường mọc ở vũng biển cạn, phân bố ở Đài Loan và Nhật Bản, dùng để chế tạo hồ dán (Gracilaria tenuistipitata). (2) Một tên khác của “mi vu” 蘼蕪.
2. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. § Thông “li” 籬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ giang li;
② Bờ rào (như 籬, bộ 竹).

Từ điển Trung-Anh

(1) red algae
(2) Gracilaria, several species, some edible
(3) Japanese ogonori
(4) arch. used for vanilla-like herb

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+870A, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cáp lị 蛤蜊)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cáp lị” 蛤蜊: xem “cáp” 蛤.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ cáp 蛤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蛤蜊 [géli]. Cv. 仟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cáp li 蛤蜊: Con hào nhỏ, thuộc loái sò hến. Cũng đọc Lợi hoặc Lị.

Từ điển Trung-Anh

clam

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄌㄧˊ [ㄌㄧˇ, ㄌㄧˋ, luó ㄌㄨㄛˊ, luǒ ㄌㄨㄛˇ]

U+8821, tổng 21 nét, bộ chóng 虫 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quả bầu lọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ.
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là “lê”. (Danh) Bầu đựng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là “lãi”.
4. (Danh) Tên người. ◎Như: “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là “lỏa”. (Danh) “Thốc lỏa” 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.

Từ điển Trung-Anh

calabash

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+8935, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

1. Có khi dùng như chữ “li” 縭.

Từ điển Thiều Chửu

① Có khi dùng như chữ li 縭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縭 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải áo.

Từ điển Trung-Anh

bride's veil or kerchief

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [mái ㄇㄞˊ]

U+8C8D, tổng 14 nét, bộ zhì 豸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cáo, con chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: “cửu tiết li” 九節貍 loại cáo đuôi có chín đường vằn, “hương li” 香貍 con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” 靈貓.
2. Một âm là “uất”. (Danh) Mùi hôi thối.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li 九節貍, con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li 香貍 con cầy hương, cũng có tên là linh miêu 靈貓.
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 狸 (bộ 犭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chồn, con cáo. Td: Hồ li ( chồn cáo ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Mai 埋 — Các âm khác là Li, Uất. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôi thối — Xem Li, Mai.

Từ điển Trung-Anh

variant of 狸[li2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [ㄌㄧˋ, zhí ㄓˊ]

U+9148, tổng 21 nét, bộ yì 邑 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu.
2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” 酈 .

Tự hình 1

Dị thể 4

ㄌㄧˊ [shāi ㄕㄞ, shī , ㄒㄧˇ]

U+917E, tổng 14 nét, bộ yǒu 酉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釃.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

ㄌㄧˊ

U+91A8, tổng 17 nét, bộ yǒu 酉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu nhạt. ◇Sử Kí 史記: “Chúng nhân giai túy, hà bất bô kì tao nhi xuyết kì li” 眾人皆醉, 何不餔其糟而啜其醨 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Mọi người đều say, sao ông không nuốt bã rượu và húp rượu nhạt.
2. (Tính) Bạc bẽo, thiển bạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nhạt.
② Thông dụng như chữ li 漓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu nhạt;
② Nhạt (như 漓, bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu nhạt, rượu nhẹ.

Từ điển Trung-Anh

dregs of wine

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [shāi ㄕㄞ, shī , ㄒㄧˇ]

U+91C3, tổng 26 nét, bộ yǒu 酉 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc rượu.
2. (Động) Rót rượu. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sóc phú thi” 釃酒臨江, 橫槊賦詩 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦 Rót rượu đứng trên sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm thơ.
3. (Động) Khai thông, chia dòng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Nãi si nhị cừ dĩ dẫn kì hà” 乃釃二渠以引其河 (Câu hức chí 溝洫志) Bèn khơi tháo hai ngòi nước đễ dẫn thông con sông.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [ㄒㄧ, ㄒㄧˇ]

U+91D0, tổng 18 nét, bộ lǐ 里 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, sửa đổi. ◎Như: “li chánh văn thể” 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
2. (Động) Cai trị, trị lí.
3. (Động) Cho, cấp cho.
4. (Danh) Đơn vị tỉ lệ lãi. Lãi mỗi năm, một “li” là 1%.
5. (Danh) Đơn vị chiều dài. ◎Như: “li mễ” 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là “công phân” 公分.
6. (Danh) Đơn vị diện tích. Bằng một phần trăm của một “mẫu” 畝.
7. (Danh) Đơn vị trọng lượng. Bằng một phần ngàn của một “lượng” 兩.
8. (Danh) “Li kim” 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là “li kim”. Thường dùng tắt một chữ “li”.
9. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. § Thông “li” 嫠.
10. (Danh) Họ “Li”.
11. Một âm là “hi”. (Danh) Hạnh phúc, may mắn. § Cùng nghĩa với “hi” 禧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xentimet;
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].

Từ điển Trung-Anh

(1) one hundredth
(2) centi-

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [chī , ㄍㄨˇ, ㄌㄧˇ, ㄌㄧˋ]

U+96E2, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dời xa, chia lìa, dời khỏi
2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lìa tan, chia lìa, chia cách. ◎Như: “li quần tác cư” 離群索居 lìa bầy ở một mình, thui thủi một mình. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường chia cách, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương.
2. (Động) Cách (khoảng). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên môn li trung quân nhất bách ngũ thập bộ” 轅門離中軍一百五十步 (Đệ thập lục hồi) Nha môn cách chỗ quân một trăm năm chục bước.
3. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.
4. (Động) Gặp, bị, mắc phải. ◇Sử Kí 史記: “Tất khứ Tào, vô li Tào họa” 必去曹, 無離曹禍 (Quản Thái thế gia 管蔡世家) Tất nhiên bỏ Tào, khỏi mắc vào họa với Tào.
5. (Động) Thiếu, tách rời. ◎Như: “tố đản cao, li bất liễu miến phấn dữ đản” 做蛋糕, 離不了麵粉與蛋 làm bánh bột lọc, không được thiếu bột mì và trứng.
6. (Động) Dính bám. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất li vu lí” 不離于裹 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu biện 常棣 Chẳng dính bám với lần trong (bụng mẹ) sao?
7. (Danh) Quẻ “Li”, trong bốn phương thuộc về phương nam.
8. (Danh) Họ “Li”.

Từ điển Trần Văn Chánh

離支 lệ chi [lìzhi] Cây vải, trái vải, lệ chi. Cv. 茘枝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa cách, lìa tan, chia li: 離婚 Li dị; 悲歡離合 Nỗi vui buồn sum họp với chia li; 她從來沒離過家 Chị ta chưa bao giờ xa nhà;
② (Khoảng) cách: 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm; 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa;
③ Thiếu: 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép;
④ (văn) Dính, bám: 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh);
⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: 離令 Làm trái mệnh lệnh;
⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网): 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú);
⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau;
⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ;
⑨ (văn) Bày, xếp;
⑩ (văn) Trải qua: 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư);
⑪ (văn) Chim vàng anh;
⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch);
⑬ [Lí] (Họ) Li.

Từ điển Trung-Anh

(1) to leave
(2) to part from
(3) to be away from
(4) (in giving distances) from
(5) without (sth)
(6) independent of
(7) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing fire
(8) ☲

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

Từ ghép 161

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [mái ㄇㄞˊ]

U+973E, tổng 22 nét, bộ yǔ 雨 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khói bụi mù mịt trên không. ◎Như: “âm mai” 陰霾 khói bụi mù. ◇Tây du kí 西遊記: “Hắc vụ âm mai đại địa hôn” 黑霧陰霾大地昏 (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
2. (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung phong thả mai” 終風且霾 (Bội phong 邶風, Chung phong 終風) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
3. (Động) Vùi lấp. § Thông “mai” 埋. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ” 霾兩輪兮縶四馬, 援玉枹兮擊鳴鼓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [chí ㄔˊ]

U+9A6A, tổng 29 nét, bộ mǎ 馬 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa ô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa ô. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Li mã sanh câu hĩ, mẫu dã” 驪馬生駒矣, 牡也 (Tam sanh 三生) Con ngựa ô đẻ con rồi, (đó là một) con đực.
2. (Danh) “Li câu” 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là “li ca” 驪歌.
3. (Danh) “Li châu” 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con “li long” 驪龍. § Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là “tham li đắc châu” 探驪得珠. (2) Tên khác của “long nhãn” 龍眼.
4. (Phó) Sóng đôi, ngang hàng. ◇Trương Hành 張衡: “Li giá tứ lộc” 驪駕四鹿 (Tây kinh phú 西京賦) Đóng xe ngang hàng bốn hươu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa ô;
② Con li long (theo truyền thuyết là một loài động vật, dưới cằm có viên ngọc châu);
③ Lái chiếc xe do hai ngựa kéo;
④ Đặt kề nhau, ngang hàng;
⑤ [Lí] Núi Li (ở phía đông nam huyện Lâm Đồng, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) black horse
(2) jet steed
(3) good horse
(4) legendary black dragon

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+9A8A, tổng 10 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa ô

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa ô;
② Con li long (theo truyền thuyết là một loài động vật, dưới cằm có viên ngọc châu);
③ Lái chiếc xe do hai ngựa kéo;
④ Đặt kề nhau, ngang hàng;
⑤ [Lí] Núi Li (ở phía đông nam huyện Lâm Đồng, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驪

Từ điển Trung-Anh

(1) black horse
(2) jet steed
(3) good horse
(4) legendary black dragon

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 4

ㄌㄧˊ [máo ㄇㄠˊ]

U+9AE6, tổng 14 nét, bộ biāo 髟 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi lông dài trong chùm lông gọi là “mao” 髦.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng.
3. (Danh) Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
4. (Danh) Bờm con thú.
5. (Danh) Cờ mao. § Thông “mao” 旄.
6. (Tính) § Xem “thì mao” 時髦.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [ㄌㄧˇ]

U+9C7A, tổng 30 nét, bộ yú 魚 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: man ly 鰻鱺,鳗鲡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chình.
2. Một âm là “lễ”. (Danh) § Cũng như “lễ” 鱧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鰻鱺 [mánlí].

Từ điển Trung-Anh

eel

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

ㄌㄧˊ

U+9CA1, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: man ly 鰻鱺,鳗鲡)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鰻鱺 [mánlí].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱺

Từ điển Trung-Anh

eel

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

ㄌㄧˊ

U+9E1D, tổng 30 nét, bộ niǎo 鳥 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim vàng anh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoàng li” 黃鸝 chim vàng anh, hoàng oanh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Hoàng li bất ngữ oán đông phong” 黄鸝不語怨東風 (Khuê sầu 閨愁) Chim vàng anh không hót, giận gió xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

【黃鸝】hoàng li [huánglí] (động) Chim hoàng oanh (vàng anh). Cg. 鶬鶊 [cang geng],黃鶯 [huángying]: 杜鵑已逐黃鸝老,青柳樓前語意兒 Nay quyên đã giục oanh già, ý nhi lại gáy trước nhà líu lo (Chinh phụ ngâm khúc).

Từ điển Trung-Anh

Chinese oriole

Tự hình 1

Dị thể 13

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+9E42, tổng 12 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim vàng anh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鸝.

Từ điển Trần Văn Chánh

【黃鸝】hoàng li [huánglí] (động) Chim hoàng oanh (vàng anh). Cg. 鶬鶊 [cang geng],黃鶯 [huángying]: 杜鵑已逐黃鸝老,青柳樓前語意兒 Nay quyên đã giục oanh già, ý nhi lại gáy trước nhà líu lo (Chinh phụ ngâm khúc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鸝

Từ điển Trung-Anh

Chinese oriole

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 12

Từ ghép 8

ㄌㄧˊ [ㄌㄧˋ]

U+9E97, tổng 19 nét, bộ lù 鹿 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: cao ly 高麗,高丽)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp. ◎Như: “diễm lệ” 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường An thủy biên đa lệ nhân” 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.

Tự hình 6

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ

U+9ECE, tổng 15 nét, bộ shǔ 黍 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đám đông
2. họ Lê

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: “lê thứ” 黎庶 thứ dân, “lê dân” 黎民 dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là “lê nguyên” 黎元.
2. (Tính) Đen. § Thông với “lê” 黧. ◎Như: “nhan sắc lê hắc” 顏色黎黑 mặt mày đen đủi.
3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “lê minh” 黎明 gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Lê minh, pháp sự cáo hoàn” 黎明, 法事告完 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西, đảo Hải Nam 海南.
5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương 殷商, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Lê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen. Bách tính, dân chúng gọi là lê dân 黎民 nghĩa là kể số người tóc đen vậy. Cũng gọi là lê nguyên 黎元.
② Lê minh 黎明 tờ mờ sáng.
③ Họ Lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đông đảo: 黎民 Dân chúng; 民靡有黎 Dân không đông đúc (Thi Kinh: Đại nhã, Tang nhu);
② Tối tăm: 黎明 Tờ mờ sáng;
③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng): 厥土青黎 Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư: Vũ cống); 面目黎黑 Mặt màu đen hơi vàng (đen sạm) (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
④ (văn) Chậm chậm, từ từ: 黎收而拜 Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị: Vũ phú);
⑤ (văn) Keo dán giày (như 黐 nghĩa
②);
⑥ [Lí] Nước Lê (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay; xưa bị Chu Văn vương tiêu diệt, thời Xuân thu sáp nhập vào nước Tấn);
⑦ [Lí] Dân tộc Lê (dân bản địa của đảo Hải Nam, Trung Quốc);
⑧ [Lí] (Họ) Lê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đảo. Đông người. Xem Lê dân 黎民— Màu đen — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) black
(2) dark
(3) many
(4) multitude

Tự hình 4

Dị thể 18

Chữ gần giống 24

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄧˊ [chī ]

U+9ED0, tổng 22 nét, bộ shǔ 黍 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhựa dính làm bằng lá cây dùng để dán. ◎Như: “li giao” 黐膠 nhựa dùng để bẫy chim.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhựa đánh bẫy chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhựa bẫy chim;
② Keo dán giày.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

ㄌㄧˊ [lái ㄌㄞˊ]

U+9EE7, tổng 20 nét, bộ hēi 黑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đen xạm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen xạm. ◎Như: “xỉ bất lê hắc” 齒不黧黑 răng không đen dơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen xạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đen xạm. 【黧黑】lê hắc [líhei] (văn) Đen (màu da, nước da): 面目黧黑 Mặt mũi đen sạm. Cv. 黧黑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đen.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark
(2) sallow color

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng