Có 1 kết quả:
đào
Âm Hán Việt: đào
Tổng nét: 14
Bộ: cách 革 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革召
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: TJSHR (廿十尸竹口)
Unicode: U+9780
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 14
Bộ: cách 革 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革召
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: TJSHR (廿十尸竹口)
Unicode: U+9780
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふりつづみ (furitsuzumi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふりつづみ (furitsuzumi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái trống cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái trống cơm. § Thông “đào” 鼗.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ đào 鼗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鼗 (bộ 鼓).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trống nhỏ có cán cầm, một nhạc khí thời cổ.