Có 2 kết quả:
bào • bạc
Tổng nét: 14
Bộ: cách 革 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革包
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノフフ一フ
Thương Hiệt: TJPRU (廿十心口山)
Unicode: U+9784
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: báo ㄅㄠˊ, bào ㄅㄠˋ, páo ㄆㄠˊ
Âm Nôm: bạc
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): かばん (kaban)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paai4, paau4, pok3
Âm Nôm: bạc
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): かばん (kaban)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paai4, paau4, pok3
Tự hình 1
Dị thể 8
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái túi da
2. thợ thuộc da
2. thợ thuộc da
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thợ thuộc da.
2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.
2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.
Từ điển Thiều Chửu
① Thợ thuộc da.
② Một âm là bào. Ðề bào 提鞄 cái va li.
② Một âm là bào. Ðề bào 提鞄 cái va li.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thợ thuộc da.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái túi da
2. thợ thuộc da
2. thợ thuộc da
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thợ thuộc da.
2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.
2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.
Từ điển Thiều Chửu
① Thợ thuộc da.
② Một âm là bào. Ðề bào 提鞄 cái va li.
② Một âm là bào. Ðề bào 提鞄 cái va li.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thợ thuộc da.