Có 19 kết quả:

刨 páo ㄆㄠˊ匏 páo ㄆㄠˊ咆 páo ㄆㄠˊ庖 páo ㄆㄠˊ泡 páo ㄆㄠˊ炮 páo ㄆㄠˊ炰 páo ㄆㄠˊ爮 páo ㄆㄠˊ狍 páo ㄆㄠˊ胞 páo ㄆㄠˊ苞 páo ㄆㄠˊ袍 páo ㄆㄠˊ趵 páo ㄆㄠˊ跑 páo ㄆㄠˊ鉋 páo ㄆㄠˊ鑤 páo ㄆㄠˊ鞄 páo ㄆㄠˊ麃 páo ㄆㄠˊ麅 páo ㄆㄠˊ

1/19

páo ㄆㄠˊ [bào ㄅㄠˋ]

U+5228, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đào, bới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bào phần” 刨墳 giẫy mả, “bào đỗng” 刨洞 đào hang.
2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” 鉋.
4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” 鉋. ◎Như: “bào bì” 刨皮 nạo da.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑤

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái bào: 刨刃子 Lưỡi bào; 牛頭刨 Máy bào đầu trâu;
② Bào: 刨木頭 Bào gỗ; 刨得很光 Bào phẳng lì. Xem 刨 [páo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cuốc, bới, đào, cào, giẫy: 刨土 Cuốc đất; 刨坑 Đào hố; 刨出來看是什麼東西 Bới ra xem là cái gì; 刨填 Giẫy mả;
② Trừ, ngoài: 十五天刨去五天,只剩下十天了 Mười lăm ngày trừ mất năm ngày, chỉ còn mười ngày thôi; 他們家刨去老人和孩子,只有三個勞動力 Ngoài người già và trẻ con, nhà anh ấy chỉ có ba sức lao động. Xem 刨 [bào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóc ra, lột ra — Nắm lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dig
(2) to excavate
(3) (coll.) to exclude
(4) not to count
(5) to deduct
(6) to subtract

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

páo ㄆㄠˊ

U+530F, tổng 11 nét, bộ bā 勹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả bầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bầu. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực” 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 (Dương Hóa 陽貨) Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao treo đấy mà không ăn § Ghi chú: Tục gọi người hiền tài bất đắc chí không được dùng làm quan là “bào hệ” 匏繫.
2. (Danh) Tiếng bầu, một thứ tiếng trong “bát âm” 八音. Bảy âm kia là: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 竹.
3. (Danh) Họ “Bào”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả bầu. Sách Luận-ngữ nói: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao hay treo mà ăn không được. Tục gọi kẻ sĩ không được dùng làm quan là bào hệ 匏繫 nghĩa là để hơ hão thôi, không có dùng làm gì.
② Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quả bầu. 【匏瓜】bào qua [páogua] Bầu, bầu nậm: 吾豈匏瓜也哉,焉能繫而不食! Ta có phải là quả bầu đâu, sao có thể treo mà không ăn! (Luận ngữ);
② Tiếng bầu (một thứ tiếng trong bát âm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả bầu. Một loại bí nhưng tròn và to.

Từ điển Trung-Anh

(1) bottle gourd
(2) Lagenaria vulgaris

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

páo ㄆㄠˊ

U+5486, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầm thét, gầm gừ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gầm, thét. ◎Như: “bào hao” 咆哮 gầm thét, kêu rống. ◇Tây du kí 西遊記: “Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao” 輪槍舞劍, 在那裏跳鬥咆哮 (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.

Từ điển Thiều Chửu

① Bào hao 咆哮 gầm hét, gầm ghè, tiếng giống thú dữ tức mà hét lên, kẻ phàm phũ gào hét cũng gọi là bào hao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gầm thét. 【咆哮】 bào hao [páoxiao] Gầm, gầm thét, gầm gừ, rống: 九龍江咆哮 Sông Cửu Long gầm thét; 獅子咆哮 Sư tử rống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng mãnh thú gầm, kêu lớn.

Từ điển Trung-Anh

to roar

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

páo ㄆㄠˊ

U+5E96, tổng 8 nét, bộ ān 广 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bếp, nhà bếp.
2. (Danh) Người làm bếp, đầu bếp. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người đầu bếp, “danh bào” 名庖 người đầu bếp danh tiếng.
3. (Danh) Gọi tắt của “Bào Hi thị” 庖羲氏.
4. (Động) Nấu nướng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bếp, bồi bếp gọi là bào đinh 庖丁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bếp, nhà bếp: 名庖 Người đầu bếp nổi tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà bếp, chỗ nấu ăn.

Từ điển Trung-Anh

kitchen

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

páo ㄆㄠˊ [pāo ㄆㄠ, pào ㄆㄠˋ]

U+6CE1, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” 水泡 bọt nước, “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

páo ㄆㄠˊ [bāo ㄅㄠ, pào ㄆㄠˋ]

U+70AE, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Súng lớn. Xem chữ pháo 礮.
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(quân) Đại bác, pháo, súng lớn: 高射炮 Pháo cao xạ; 迫擊炮 Súng cối, moócchê; 開 炮 Bắn đại bác, nã pháo. Xem 炮 [bao], [páo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礮

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơ, sấy: 炮乾 Sấy khô;
② Xào: 炮羊肉 Xào thịt cừu (dê). Xem 炮 [páo], [pào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Sao, bào chế. Xem 炮 [bao], [pào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa — Một âm khác là Pháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa— Súng lớn— Ống giấy nhồi thuốc nổ để đốt cho nổ trong dịp tết nhất hoặc vui mừng. Ta cũng gọi là cây pháo —Tên một quân cờ trong lối cờ tướng. Bài Đánh cờ người của Hồ Xuân Hương có câu: » Thì quân pháo đã nổ đùng ra chiếu «— Một âm là Bào. Xem Bào.

Từ điển Trung-Anh

to prepare herbal medicine by roasting or parching (in a pan)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

páo ㄆㄠˊ [pào ㄆㄠˋ]

U+70B0, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nướng.
2. (Danh) Thức ăn nấu chín.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu nướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nướng, sấy;
②【炰咻】bào hưu [páoxiu] (văn) Gầm thét, gầm ghè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bào 炮.

Từ điển Trung-Anh

to roast

Tự hình 1

Dị thể 3

páo ㄆㄠˊ

U+722E, tổng 9 nét, bộ zhǎo 爪 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vót, nạo, gọt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào.

Từ điển Thiều Chửu

① Vót, nạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Móc đất (bằng móng tay).

Tự hình 1

páo ㄆㄠˊ

U+72CD, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Siberian roe deer (Capreolus pygargus)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

páo ㄆㄠˊ [bāo ㄅㄠ, pào ㄆㄠˋ]

U+80DE, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

páo ㄆㄠˊ [bāo ㄅㄠ, biāo ㄅㄧㄠ]

U+82DE, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài hoa. ◎Như: “hàm bao vị phóng” 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.

Tự hình 2

Dị thể 2

páo ㄆㄠˊ [bào ㄅㄠˋ]

U+888D, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

áo bào, áo dài chấm gót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo dài chấm gót.
② Vạt cả áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Áo dài: 棉袍 Áo bông dài;
② (văn) Vạt áo trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo dài — Cái vạt áo trước.

Từ điển Trung-Anh

gown (lined)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 22

páo ㄆㄠˊ [bào ㄅㄠˋ, ㄅㄛ, zhī , zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+8DB5, tổng 10 nét, bộ zú 足 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Thình thịch, bành bạch (tiếng giậm chân trên đất).
2. (Động) Giẫm, đạp chân.
3. Một âm là “báo”. (Động) Nhảy lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

páo ㄆㄠˊ [ㄅㄛˊ, pǎo ㄆㄠˇ]

U+8DD1, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy. ◎Như: “trường đồ bôn bào” 長途奔跑 chạy mau trên đường dài. ◇Tây du kí 西遊記: “Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí” 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động.
2. (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
3. (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
4. (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
5. (Động) Chạy công việc. ◎Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
6. (Động) Gặp vận may.
7. (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). § Cũng như “bào” 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.

Từ điển Trung-Anh

(of an animal) to paw (the ground)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

páo ㄆㄠˊ [bào ㄅㄠˋ]

U+924B, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bào. § Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ... cho phẳng, nhẵn.
2. (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: “mã bào” 馬鉋.
3. (Động) Bào, nạo, làm cho bằng.
4. (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: “bào địa” 鉋地.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

páo ㄆㄠˊ [bào ㄅㄠˋ]

U+9464, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bào” 鉋.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

páo ㄆㄠˊ [báo ㄅㄠˊ, bào ㄅㄠˋ]

U+9784, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái túi da
2. thợ thuộc da

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thợ thuộc da.
2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.

Từ điển Trung-Anh

(1) to work hides
(2) leather bag

Tự hình 1

Dị thể 8

Từ ghép 1

páo ㄆㄠˊ [biāo ㄅㄧㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+9E83, tổng 15 nét, bộ lù 鹿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu tiêu 麃麃 lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ.
② Làm cỏ lúa.
③ Một âm là bào. Con nai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loài hoẵng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giẫy cỏ;
② 【麃麃】tiêu tiêu [biaobiao] (văn) Lực lưỡng, uy vũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xới đất;
② Dũng cảm, mạnh mẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bừa cỏ — Một âm là Bào. Xem Bào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú, giống như hươu, nhưng chỉ có một sừng, đuôi giống đuôi trâu — Một âm khác là Tiêu.

Từ điển Trung-Anh

(archaic) a type of deer

Tự hình 2

Dị thể 1

páo ㄆㄠˊ [biāo ㄅㄧㄠ]

U+9E85, tổng 16 nét, bộ lù 鹿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài thú thuộc về giống nai, da thuộc lấy làm dụng cụ, thịt ăn ngon. § Tục gọi là “bào tử” 麅子.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bào. Một giống thú thuộc về giống nai. Tục gọi là bào tử 麅子 da nó chỉ dùng làm mui xe, thịt ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 麃 (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bào 麃.

Từ điển Trung-Anh

variant of 狍[pao2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2