Có 4 kết quả:

薄 báo ㄅㄠˊ謈 báo ㄅㄠˊ雹 báo ㄅㄠˊ鞄 báo ㄅㄠˊ

1/4

báo ㄅㄠˊ [ㄅㄛˊ, ㄅㄛˋ, ㄅㄨˋ]

U+8584, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc rậm rạp. ◎Như: “lâm bạc” rừng rậm.
2. (Danh) Cái diềm, cái rèm. ◎Như: “duy bạc bất tu” rèm màn không sửa (quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật).
3. (Danh) Cái né tằm.
4. (Danh) Họ “Bạc”.
5. (Tính) Mỏng. ◎Như: “bạc băng” váng mỏng, “kim bạc” vàng dát mỏng.
6. (Tính) Nhạt, sơ sài. ◎Như: “bạc vị” vị nhạt, “bạc trang” trang sức sơ sài.
7. (Tính) Xấu, không phì nhiêu. ◎Như: “bạc điền” ruộng cằn cỗi, ruộng xấu.
8. (Tính) Mỏng mảnh, không may. ◎Như: “bạc mệnh” phận không may, “bạc phúc” phúc bạc.
9. (Tính) Thưa. ◎Như: “bạc vân” mây thưa.
10. (Tính) Kém, ít, mọn. ◎Như: “bạc lễ” lễ mọn, “bạc kĩ” nghề mọn.
11. (Tính) Không tôn trọng. ◎Như: “khinh bạc” .
12. (Tính) Nghiệt, không đôn hậu. ◎Như: “khắc bạc” khắc nghiệt, “bạc tục” phong tục xấu.
13. (Động) Giảm bớt, giảm tổn. ◇Tả truyện : “Cấm dâm thắc, bạc phú liễm, hựu tội lệ” , , (Thành Công thập bát niên ) Ngăn cấm dâm tà, giảm bớt thuế má, khoan thứ tội phạm.
14. (Động) Coi khinh. ◎Như: “bạc thị” coi thường. ◇Sử Kí : “Kì mẫu tử, Khởi chung bất quy. Tăng Tử bạc chi, nhi dữ Khởi tuyệt” , . , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Mẹ mình chết, Ngô Khởi cũng không về. Tăng Tử khinh bỉ và tuyệt giao với Khởi.
15. (Động) Gần sát. ◎Như: “bạc mộ” gần tối, xẩm tối. ◇Nguyễn Du : “Ngô thành bạc mộ thượng phi phi” (Thương Ngô mộ vũ ) Thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
16. (Động) Xâm nhập.
17. (Động) Dính, bám. ◇Khuất Nguyên : “Tinh tao tịnh ngự, phương bất bạc hề” , (Cửu chương , Thiệp giang ) Mùi tanh hôi đều ngăn, hương thơm không bám hề.
18. (Động) Che lấp.
19. (Động) Họp, góp.
20. (Động) Trang sức.
21. (Động) Hiềm vì.
22. (Trợ) Trợ động từ: hãy, tạm. ◇Thi Kinh : “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” , (Chu nam , Cát đàm ) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
23. (Phó) Nhẹ, khoan. ◇Luận Ngữ : “Cung tự hậu nhi bạc trách ư nhân” (Vệ Linh Công ) Trách mình thì nặng (nghiêm), trách người thì nhẹ (khoan).
24. Một âm là “bác”. (Động) Bức bách.

Từ điển Trung-Anh

(1) thin
(2) cold in manner
(3) indifferent
(4) weak
(5) light
(6) infertile

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

báo ㄅㄠˊ [ㄅㄛˊ]

U+8B08, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lớn tiếng kêu oan
2. nói lắp, nói cà lăm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn tiếng kêu oan;
② Nói lắp, nói cà lăm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu lớn nỗi oan. Cũng đọc Bạc, hoặc Bạo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

báo ㄅㄠˊ [ㄅㄛˊ]

U+96F9, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mưa đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa đá. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ” , , (Đệ nhất hồi ) Bỗng nhiên sấm lớn mưa to, lại thêm mưa đá, rơi đến nửa đêm mới ngừng.
2. (Động) Ném, đánh đập. § Thông “phác” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mưa đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa đá.

Từ điển Trung-Anh

hail

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

báo ㄅㄠˊ [bào ㄅㄠˋ, páo ㄆㄠˊ]

U+9784, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Thợ thuộc da.
② Một âm là bào. Ðề bào cái va li.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thợ thuộc da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ thuộc da.

Tự hình 1

Dị thể 8

Bình luận 0