Có 3 kết quả:

cátkếkết

1/3

cát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thần bếp, ông táo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du : “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thần bếp, thần táo.

kế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

búi tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du : “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Búi tóc: Tóc uốn cúp; Tóc tết con bướm.

Từ ghép 2

kết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

búi tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du : “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái búi tóc. Cũng đọc là chữ kết.
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị thần coi về bếp núc, tức Táo thần, thường hiện ra dưới hình dáng một người con gái đẹp, mặc áo đỏ — Một âm là Kế.

Từ ghép 1