Có 2 kết quả:
hun • huân
Tổng nét: 14
Bộ: hoả 火 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: HGF (竹土火)
Unicode: U+718F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huân
Âm Pinyin: xūn ㄒㄩㄣ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): くす.べる (kusu.beru), ふす.べる (fusu.beru), いぶ.す (ibu.su), いぶ.る (ibu.ru), くす.ぶる (kusu.buru), くゆ.らす (kuyu.rasu)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Pinyin: xūn ㄒㄩㄣ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): くす.べる (kusu.beru), ふす.べる (fusu.beru), いぶ.す (ibu.su), いぶ.る (ibu.ru), くす.ぶる (kusu.buru), くゆ.らす (kuyu.rasu)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 3
Dị thể 7
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Viện Hán Nôm
hun đúc; hun khói
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
huân thái (thịt cá)