Có 1 kết quả:

zhàng ㄓㄤˋ
Âm Pinyin: zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 3
Bộ: yī 一 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一ノ丶
Thương Hiệt: JK (十大)
Unicode: U+4E08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trượng
Âm Nôm: trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take), だけ (dake)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng6

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhàng ㄓㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đơn vị đo (bằng 10 thước)
2. già cả
3. dượng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị chiều dài, mười thước ta là một “trượng”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn, ước sổ thập trượng” 乃啟笥, 出繩一團, 約數十丈 (Thâu đào 偷桃) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng, dài chừng mấy chục trượng.
2. (Danh) (1) Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi. ◎Như: “lão trượng” 老丈 cụ già, “trượng nhân” 丈人 ông già. (2) Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. ◎Như: “cô trượng” 姑丈 bà cô, “di trượng” 姨丈 bà dì.
3. (Động) Đo, đạc. ◎Như: “trượng địa trưng thuế” 丈地徵稅 đo đất thu thuế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trượng (10 thước Trung Quốc): 有一丈高 Cao một trượng, cao 10 thước; 千丈之堤,以蟻螻之穴潰 Đê cao ngàn trượng, chỉ vì ổ kiến nhỏ mà tan vỡ (Hàn Phi tử);
② Đo, đạc: 丈地 Đo đất, đạc điền; 巡丈城 Đi qua lại xem xét để đo thành (Tả truyện);
③ Cụ (thời xưa dùng để tôn xưng người đàn ông lớn tuổi): 老丈 Cụ già; 趙老丈 Cụ Triệu; 我丈時英特 Cụ của tôi bấy giờ là một người kiệt xuất (Đỗ Phủ); 遇丈人以杖荷蓧 Gặp một cụ già vác cái cào cỏ bằng gậy (Luận ngữ);
④ Chồng: 姑丈 Chồng cô, dượng; 姐丈 Chồng chị, anh rể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 10 thước ta. Truyện Nhị độ mai : » Bể sâu mấy trượng trời cao mấy trùng « — Tiếng kính trọng, dùng để gọi người lớn hơn mình — Đo lường.

Từ điển Trung-Anh

(1) measure of length, ten Chinese feet (3.3 m)
(2) to measure
(3) husband
(4) polite appellation for an older male

Từ ghép 44

dà zhàng fu 大丈夫dà zhàng fu néng qū néng shēn 大丈夫能屈能伸dào gāo yī chǐ , mó gāo yī zhàng 道高一尺,魔高一丈gōng zhàng 公丈gū zhàng 姑丈Gǔ zhàng 古丈Gǔ zhàng xiàn 古丈县Gǔ zhàng xiàn 古丈縣huǒ mào sān zhàng 火冒三丈jiě zhàng 姐丈lǎo zhàng 老丈lǎo zhàng ren 老丈人mó gāo yī zhàng , dào gāo yī chǐ 魔高一丈,道高一尺nán zǐ hàn dà zhàng fu 男子汉大丈夫nán zǐ hàn dà zhàng fu 男子漢大丈夫shī zhàng 师丈shī zhàng 師丈shì zhàng 市丈shū zhàng mǔ 叔丈母shū zhàng rén 叔丈人shù gāo qiān zhàng , luò yè guī gēn 树高千丈,落叶归根shù gāo qiān zhàng , luò yè guī gēn 樹高千丈,落葉歸根shù gāo qiān zhàng , yè luò guī gēn 树高千丈,叶落归根shù gāo qiān zhàng , yè luò guī gēn 樹高千丈,葉落歸根wàn zhàng 万丈wàn zhàng 萬丈wàn zhàng gāo lóu píng dì qǐ 万丈高楼平地起wàn zhàng gāo lóu píng dì qǐ 萬丈高樓平地起wú dú bù zhàng fu 无毒不丈夫wú dú bù zhàng fu 無毒不丈夫yī luò qiān zhàng 一落千丈yí zhàng 姨丈yuè zhàng 岳丈zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不着头脑zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不著頭腦zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金刚摸不着头脑zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金剛摸不著頭腦zhàng fū 丈夫zhàng fu 丈夫zhàng liáng 丈量zhàng mǔ 丈母zhàng mǔ niáng 丈母娘zhàng rén 丈人zǐ zhàng 姊丈