Có 1 kết quả:
zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: mù 木 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木丈
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: DJK (木十大)
Unicode: U+6756
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tráng, trượng
Âm Nôm: rường, trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng6
Âm Nôm: rường, trượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bân nương Yết cổ - 邠娘羯鼓 (Trương Hỗ)
• Cung trung hành lạc kỳ 7 - 宮中行樂其七 (Lý Bạch)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Giang trướng (Giang trướng sài môn ngoại) - 江漲(江漲柴門外) (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 028 - 山居百詠其二十八 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Võng Xuyên nhàn cư tặng Bùi tú tài Địch - 輞川閑居贈裴秀才迪 (Vương Duy)
• Cung trung hành lạc kỳ 7 - 宮中行樂其七 (Lý Bạch)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Giang trướng (Giang trướng sài môn ngoại) - 江漲(江漲柴門外) (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 028 - 山居百詠其二十八 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Võng Xuyên nhàn cư tặng Bùi tú tài Địch - 輞川閑居贈裴秀才迪 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy chống
2. gậy, que
3. người chống gậy
2. gậy, que
3. người chống gậy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy chống. ◎Như: “thủ trượng” 手杖 gậy chống. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ.
2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎Như: “cán miến trượng” 檊麵杖 trục lăn bột.
3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. § Xem “hình” 刑.
4. (Động) Cầm, giữ. ◇Lễ Kí 禮記: “Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc” 六十杖於鄉, 七十杖於國 (Vương chế 王制) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇Hán Thư 漢書: “Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ” 近臣已不足杖矣 (Lí Tầm truyện 李尋傳) Cận thần không đủ trông cậy.
6. (Động) Đánh khảo. ◇Đường ngữ lâm 唐語林: “Sảo bất như ý, tắc trượng chi” 稍不如意, 則杖之 (Bổ di 補遺) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.
2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎Như: “cán miến trượng” 檊麵杖 trục lăn bột.
3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. § Xem “hình” 刑.
4. (Động) Cầm, giữ. ◇Lễ Kí 禮記: “Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc” 六十杖於鄉, 七十杖於國 (Vương chế 王制) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇Hán Thư 漢書: “Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ” 近臣已不足杖矣 (Lí Tầm truyện 李尋傳) Cận thần không đủ trông cậy.
6. (Động) Đánh khảo. ◇Đường ngữ lâm 唐語林: “Sảo bất như ý, tắc trượng chi” 稍不如意, 則杖之 (Bổ di 補遺) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gậy chống.
② Kẻ chống gậy gọi là trượng.
③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.
② Kẻ chống gậy gọi là trượng.
③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) gậy: 手杖 Gậy chống, ba toong; 扶杖 Chống gậy;
② Gậy gộc, vật giống gậy: 拿刀動杖 Cầm dao vung gậy; 檊麵杖 Thanh gỗ cán mì;
③ Trượng (một hình cụ dùng để đánh phạt kẻ có tội thời xưa);
④ (văn) Người chống gậy.
② Gậy gộc, vật giống gậy: 拿刀動杖 Cầm dao vung gậy; 檊麵杖 Thanh gỗ cán mì;
③ Trượng (một hình cụ dùng để đánh phạt kẻ có tội thời xưa);
④ (văn) Người chống gậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy để chống. Td: Thiền trượng ( gậy chống của nhà sư ) — Dựa vào. Nhờ cậy. Như chữ Trượng 仗 — Một hình phạt thời cổ, đánh tội nhân bằng gậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) a staff
(2) a rod
(3) cane
(4) walking stick
(5) to flog with a stick (old)
(2) a rod
(3) cane
(4) walking stick
(5) to flog with a stick (old)
Từ ghép 21
bài zhàng 敗杖 • chán zhàng 禅杖 • chán zhàng 禪杖 • chī zhàng 笞杖 • gǎn miàn zhàng 擀面杖 • gǎn miàn zhàng 擀麵杖 • guǎi zhàng 拐杖 • gùn zhàng 棍杖 • máng zhàng 盲杖 • míng zhàng 明杖 • mó zhàng 魔杖 • quán zhàng 权杖 • quán zhàng 權杖 • shǒu zhàng 手杖 • tiě zhàng 鐵杖 • tiě zhàng 铁杖 • xī zhàng 錫杖 • xī zhàng 锡杖 • zhàng tóu mù ǒu 杖头木偶 • zhàng tóu mù ǒu 杖頭木偶 • zhàng xíng 杖刑