Có 1 kết quả:
xūn ㄒㄩㄣ
Tổng nét: 16
Bộ: lì 力 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰熏力
Nét bút: ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶フノ
Thương Hiệt: HFKS (竹火大尸)
Unicode: U+52F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huân
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): いさお (isao)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): いさお (isao)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bang - 綁 (Hồ Chí Minh)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Vương Ước)
• Uý đồ chung - 畏途終 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Vương Ước)
• Uý đồ chung - 畏途終 (Nguyễn Bá Xuyến)
Bình luận 0