Có 1 kết quả:
tān ㄊㄢ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đất lở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lở, sụp, đổ. ◎Như: “tường than liễu” 牆坍了 tường đổ rồi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Nhi ngoại chi tường than ốc đảo giả bất khả thắng kế” 而外之牆坍屋倒者不可勝計 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhưng ở bên ngoài (chùa), tường đổ nhà sập không biết bao nhiêu mà kể.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất lở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sạt, lở, đổ: 墻坍了 Tường đổ rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất lỡ vì nước vỗ.
Từ điển Trung-Anh
to collapse
Từ ghép 4