Có 1 kết quả:
dūn ㄉㄨㄣ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖享
Nét bút: 丶丶丨丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: PYRD (心卜口木)
Unicode: U+60C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đôn
Âm Nôm: đôn, run
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), ジュン (jun), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: deon1
Âm Nôm: đôn, run
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), ジュン (jun), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: deon1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đôn đốc
2. tin tưởng
2. tin tưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trung hậu, thành thật, dày dặn. ◎Như: “phong đôn tục hậu” 風惇俗厚 phong tục trung hậu.
2. (Động) Khuyến khích.
3. (Động) Coi trọng, tôn sùng. ◇Thư Kinh 書經: “Đôn tín minh nghĩa” 惇信明義 (Vũ Thành 武成) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.
2. (Động) Khuyến khích.
3. (Động) Coi trọng, tôn sùng. ◇Thư Kinh 書經: “Đôn tín minh nghĩa” 惇信明義 (Vũ Thành 武成) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Hậu, đôn đốc.
② Tin.
② Tin.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiền hoà, đôn hậu, trung hậu, dầy dặn;
② (văn) Coi trọng, tôn sùng.
② (văn) Coi trọng, tôn sùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dày dặn. Nhiều ( nói về cái đức của người ) — Thành thật. Đáng tin ( nói về lòng người ).
Từ điển Trung-Anh
(1) kindhearted
(2) honest
(2) honest