Có 15 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tấn (đơn vị đo dung tích, bằng 40 mét khối)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tấn Anh (= 2.240 pao = 1.016 kg), tấn Mĩ (= 2.000 pao = 907, 18 kg);
③ Trọng tải của tàu bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) Taiwan pr. [dun4]
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 18
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tấn (đơn vị đo dung tích, bằng 40 mét khối)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tấn Anh (= 2.240 pao = 1.016 kg), tấn Mĩ (= 2.000 pao = 907, 18 kg);
③ Trọng tải của tàu bè.
Từ điển Trung-Anh
(2) Taiwan pr. [dun4]
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 18
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cột, trụ, chỗ ngồi, ... làm bằng gốc cây, khối đá, gạch. ◎Như: “kiều đôn” 橋墩 cột trụ cầu, “mộc đôn” 木墩 khúc cây dùng làm ghế ngồi, “môn đôn” 門墩 cột trụ gạch đặt ở cửa, “thạch đôn” 石墩 trụ mốc đá.
3. (Danh) Lượng từ: bó, khóm, bụi. § Cũng như “tùng” 叢, “thúc” 束. ◎Như: “nhất đôn ma điều” 一墩麻條 một bó cành gai.
4. (Danh) Dụng ngữ trong bói toán, chỉ thế đất nhô cao.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gốc, cột, trụ: 樹墩 Gốc cây (còn lại sau khi đốn); 橋墩 Cột (trụ) cầu;
③ Bó: 一墩荊條 Một bó cành gai; 這塊地裁稻秧三萬墩 Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) gate pillar
(3) pier
(4) classifier for clusters of plants
(5) classifier for rounds in a card game: trick
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tin tưởng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khuyến khích.
3. (Động) Coi trọng, tôn sùng. ◇Thư Kinh 書經: “Đôn tín minh nghĩa” 惇信明義 (Vũ Thành 武成) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.
Từ điển Thiều Chửu
② Tin.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Coi trọng, tôn sùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) honest
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ “Đôn”.
6. Một âm là “độn”. (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: “hỗn độn” 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là “đôi”. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã” 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh 詩經: “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là “đối”. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) place name
Tự hình 4
Dị thể 12
Chữ gần giống 2
Từ ghép 38
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.
Tự hình 5
Dị thể 18
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tỗn. Tụ lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngồi: 天下雨了,只好蹲在家裡 Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem 蹲 [cún].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to squat
(3) to stay (somewhere)
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Từ ghép 20
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to plonk
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. thiến
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mượn chỉ vũ khí như giáo, mác.
3. Một âm là “đồi”. (Danh) Cái chùy nặng ngàn cân.
4. Một âm là “đôn”. (Động) Thiến. ◇Hác Ý Hành 郝懿行: “Phàm mẫu nhi khứ thế giả viết tịnh miêu, thiện cẩu, đôn kê, yêm trư, yết dương, hoạn ngưu, thiến mã” 凡牡而去勢者曰淨貓, 善狗, 鐓雞, 閹豬, 羯羊, 宦牛, 騸馬 (Chứng tục văn 證俗文) Phàm con đực bị thiến (tùy theo loại thú) gọi là mèo "tịnh", chó "thiện", gà "đôn", heo "yêm", cừu "yết", bò "hoạn", ngựa "thiến".
5. (Danh) “Công đôn” 公鐓: lượng từ, đơn vị trọng lượng bằng một trăm “công cân” 公斤, tức là một tạ.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Bình luận 0