Có 15 kết quả:

㪟 dūn ㄉㄨㄣ吨 dūn ㄉㄨㄣ噸 dūn ㄉㄨㄣ墩 dūn ㄉㄨㄣ墪 dūn ㄉㄨㄣ惇 dūn ㄉㄨㄣ撴 dūn ㄉㄨㄣ敦 dūn ㄉㄨㄣ燉 dūn ㄉㄨㄣ礅 dūn ㄉㄨㄣ豚 dūn ㄉㄨㄣ蹲 dūn ㄉㄨㄣ蹾 dūn ㄉㄨㄣ鐓 dūn ㄉㄨㄣ镦 dūn ㄉㄨㄣ

1/15

dūn ㄉㄨㄣ

U+3A9F, tổng 13 nét, bộ pù 攴 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [dun1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ

U+5428, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tấn Anh (đơn vị đo khối lượng, bằng 1720 cân Trung Quốc)
2. tấn (đơn vị đo dung tích, bằng 40 mét khối)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấn (= 1.000 kg). Cv. [gongdun];
② Tấn Anh (= 2.240 pao = 1.016 kg), tấn Mĩ (= 2.000 pao = 907, 18 kg);
③ Trọng tải của tàu bè.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) ton (loanword)
(2) Taiwan pr. [dun4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 18

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ

U+5678, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tấn Anh (đơn vị đo khối lượng, bằng 1720 cân Trung Quốc)
2. tấn (đơn vị đo dung tích, bằng 40 mét khối)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: “đốn” dịch âm chữ "ton" (tiếng Anh). (1) Đơn vị trọng lượng, mỗi “đốn” là 1000 kg (một tấn). (2) Đơn vị dung lượng, mỗi “đốn” là 100 thước khối (thước Anh). (3) Đơn vị kế toán sức chuyên chở hàng hóa của thuyền, tàu, mỗi “đốn” là 40 thước khối (thước Anh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấn (= 1.000 kg). Cv. [gongdun];
② Tấn Anh (= 2.240 pao = 1.016 kg), tấn Mĩ (= 2.000 pao = 907, 18 kg);
③ Trọng tải của tàu bè.

Từ điển Trung-Anh

(1) ton (loanword)
(2) Taiwan pr. [dun4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 18

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ

U+58A9, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ụ đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ụ đất cát. ◎Như: “thổ đôn” ụ đất, “sa đôn” ụ cát.
2. (Danh) Cột, trụ, chỗ ngồi, ... làm bằng gốc cây, khối đá, gạch. ◎Như: “kiều đôn” cột trụ cầu, “mộc đôn” khúc cây dùng làm ghế ngồi, “môn đôn” cột trụ gạch đặt ở cửa, “thạch đôn” trụ mốc đá.
3. (Danh) Lượng từ: bó, khóm, bụi. § Cũng như “tùng” , “thúc” . ◎Như: “nhất đôn ma điều” một bó cành gai.
4. (Danh) Dụng ngữ trong bói toán, chỉ thế đất nhô cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ụ đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mô, ụ đất: Đào ao lấy nước, đắp đất làm mô;
② Gốc, cột, trụ: Gốc cây (còn lại sau khi đốn); Cột (trụ) cầu;
③ Bó: Một bó cành gai; Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò đất lớn. Cái đồi.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [dun1]

Từ điển Trung-Anh

(1) block
(2) gate pillar
(3) pier
(4) classifier for clusters of plants
(5) classifier for rounds in a card game: trick

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ

U+58AA, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [dun1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ

U+60C7, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đôn đốc
2. tin tưởng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trung hậu, thành thật, dày dặn. ◎Như: “phong đôn tục hậu” phong tục trung hậu.
2. (Động) Khuyến khích.
3. (Động) Coi trọng, tôn sùng. ◇Thư Kinh : “Đôn tín minh nghĩa” (Vũ Thành ) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Hậu, đôn đốc.
② Tin.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiền hoà, đôn hậu, trung hậu, dầy dặn;
② (văn) Coi trọng, tôn sùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dày dặn. Nhiều ( nói về cái đức của người ) — Thành thật. Đáng tin ( nói về lòng người ).

Từ điển Trung-Anh

(1) kindhearted
(2) honest

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ

U+64B4, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóm lấy, túm lấy

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Túm lấy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ [diāo ㄉㄧㄠ, duī ㄉㄨㄟ, duì ㄉㄨㄟˋ, dùn ㄉㄨㄣˋ, tuán ㄊㄨㄢˊ, tún ㄊㄨㄣˊ]

U+6566, tổng 12 nét, bộ pù 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốc thúc, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, đốc thúc.
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: “đôn thân mục lân” thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: “đôn hậu” thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: “đôn thỉnh” thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ “Đôn”.
6. Một âm là “độn”. (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: “hỗn độn” u mê, mù mịt.
7. Một âm là “đôi”. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh : “Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã” , (Bội phong , Bắc môn ) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh : “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 宿, (Bân phong , Đông san ) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là “đối”. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ , chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of [dun1]

Từ điển Trung-Anh

(1) kindhearted
(2) place name

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ [dùn ㄉㄨㄣˋ, tūn ㄊㄨㄣ, tún ㄊㄨㄣˊ]

U+71C9, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” , ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” .
2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực.
3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” hầm gà. (2) Nấu cách thủy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ

U+7905, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khối đá lớn và dày

Từ điển Trần Văn Chánh

Khối đá lớn và dày: Tảng đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến đá có thể ngồi lên được. Loại ghế bằng đá, ta cũng gọi là cái đôn.

Từ điển Trung-Anh

stone block

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ [tún ㄊㄨㄣˊ]

U+8C5A, tổng 11 nét, bộ shǐ 豕 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

dūn ㄉㄨㄣ [cuán ㄘㄨㄢˊ, cún ㄘㄨㄣˊ, cǔn ㄘㄨㄣˇ, dún ㄉㄨㄣˊ, zūn ㄗㄨㄣ]

U+8E72, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngồi xổm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn : “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” (A Q chánh truyện Q) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” thốn chân.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngồi chồm hỗm, ngồi xổm: Không có ghế, hai người ngồi xổm mà đánh cờ;
② Ngồi: Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem [cún].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thốn (gót): Thốn chân. Xem [dun].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi xổm — Tụ lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to crouch
(2) to squat
(3) to stay (somewhere)

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ

U+8E7E, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dộng mạch xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Dộng mạnh xuống: Chớ dộng mạnh xuống đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) (coll.) to put sth down heavily
(2) to plonk

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ [duī ㄉㄨㄟ, duì ㄉㄨㄟˋ]

U+9413, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phần chuôi giáo mác bịt đồng cho bằng
2. thiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưới đầu cán giáo, cán mác bịt đầu cho phẳng nhẵn gọi là “đối”.
2. (Danh) Mượn chỉ vũ khí như giáo, mác.
3. Một âm là “đồi”. (Danh) Cái chùy nặng ngàn cân.
4. Một âm là “đôn”. (Động) Thiến. ◇Hác Ý Hành : “Phàm mẫu nhi khứ thế giả viết tịnh miêu, thiện cẩu, đôn kê, yêm trư, yết dương, hoạn ngưu, thiến mã” , , , , , , (Chứng tục văn ) Phàm con đực bị thiến (tùy theo loại thú) gọi là mèo "tịnh", chó "thiện", gà "đôn", heo "yêm", cừu "yết", bò "hoạn", ngựa "thiến".
5. (Danh) “Công đôn” : lượng từ, đơn vị trọng lượng bằng một trăm “công cân” , tức là một tạ.

Từ điển Trung-Anh

upsetting (forged pieces)

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

dūn ㄉㄨㄣ [duì ㄉㄨㄟˋ]

U+9566, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phần chuôi giáo mác bịt đồng cho bằng
2. thiến

Từ điển Trung-Anh

upsetting (forged pieces)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0