Có 2 kết quả:
lì ㄌㄧˋ • liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘戾
Nét bút: 一丨一丶フ一ノ一ノ丶丶
Thương Hiệt: QHSK (手竹尸大)
Unicode: U+6369
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lệ, liệt
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), レツ (retsu)
Âm Nhật (kunyomi): よじ.る (yoji.ru), ね.じる (ne.jiru), ねじ.れる (neji.reru), もじ.る (moji.ru)
Âm Hàn: 렬
Âm Quảng Đông: lit6
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), レツ (retsu)
Âm Nhật (kunyomi): よじ.る (yoji.ru), ね.じる (ne.jiru), ねじ.れる (neji.reru), もじ.る (moji.ru)
Âm Hàn: 렬
Âm Quảng Đông: lit6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quay, vặn, ngoặt.
2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.
4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.
2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.
4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quay, vặn, bẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quay, vặn, ngoặt.
2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.
4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.
2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.
4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay, vặn, bẻ.
② Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.
② Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Miếng gảy đàn (tì bà).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quay, vặn, bẻ;
② Ngoặt: 轉捩點 Bước ngoặt.
② Ngoặt: 轉捩點 Bước ngoặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phím đàn Tì-bà. Chỗ tay cầm để nắn dây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lôi kéo.
Từ điển Trung-Anh
(1) tear
(2) twist
(2) twist
Từ ghép 4