Có 1 kết quả:
kǎn ㄎㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: qiàn 欠 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰臽欠
Nét bút: ノフノ丨一フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: NXNO (弓重弓人)
Unicode: U+6B3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), トン (ton), カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham2
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), トン (ton), カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham2
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hố
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Không thỏa ý, không vừa lòng.
2. (Phó) Buồn khổ. ◇Nghiêm Kị 嚴忌: “Khảm sầu tụy nhi ủy nọa hề” 欿愁悴而委惰兮 (Ai thì mệnh 哀時命) Buồn rầu, tiều tụy, uể oải hề.
3. (Danh) Hố, huyệt.
2. (Phó) Buồn khổ. ◇Nghiêm Kị 嚴忌: “Khảm sầu tụy nhi ủy nọa hề” 欿愁悴而委惰兮 (Ai thì mệnh 哀時命) Buồn rầu, tiều tụy, uể oải hề.
3. (Danh) Hố, huyệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hố.
② Khảm nhiên 欿然 thường vậy, tả cái dáng không tự cậy mình (không lên mặt).
② Khảm nhiên 欿然 thường vậy, tả cái dáng không tự cậy mình (không lên mặt).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái hố;
② Bất mãn, không vừa lòng (với chính mình);
③ Buồn rầu.
② Bất mãn, không vừa lòng (với chính mình);
③ Buồn rầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không vừa lòng. Bất mãn — Buồn rầu.
Từ điển Trung-Anh
discontented with oneself
Từ ghép 1