Có 2 kết quả:
láo ㄌㄠˊ • lào ㄌㄠˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔi 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡勞
Nét bút: 丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
Thương Hiệt: EFFS (水火火尸)
Unicode: U+6F87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạo
Âm Nôm: lạo, rạo
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): おおなみ (ōnami)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou6
Âm Nôm: lạo, rạo
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): おおなみ (ōnami)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phục độ Xích Bích giang khẩu - 夜復渡赤壁江口 (Ngô Thì Nhậm)
• Giang hành bài thể kỳ 2 - 江行俳體其二 (Chung Tinh)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Thu dạ - 秋夜 (Bùi Huy Bích)
• Thu thuỷ - 秋水 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh thời sự - 詠時事 (Kỳ Đồng)
• Giang hành bài thể kỳ 2 - 江行俳體其二 (Chung Tinh)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Nhĩ Hà kỳ 1 - 耳河其一 (Ninh Tốn)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Thu dạ - 秋夜 (Bùi Huy Bích)
• Thu thuỷ - 秋水 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh thời sự - 詠時事 (Kỳ Đồng)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” 澇.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” 澇.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngâm trong nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” 澇.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” 澇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng to, sóng cả;
② [Láo] Sông Lao (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
② [Láo] Sông Lao (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngập, úng: 莊稼澇了 Mùa màng bị ngập; 防澆 Phòng úng;
② Úng thuỷ: 排澇 Tháo nước.
② Úng thuỷ: 排澇 Tháo nước.
Từ điển Trung-Anh
flooded
Từ ghép 5