Có 23 kết quả:

僗 láo ㄌㄠˊ劳 láo ㄌㄠˊ労 láo ㄌㄠˊ勞 láo ㄌㄠˊ哰 láo ㄌㄠˊ唠 láo ㄌㄠˊ嘮 láo ㄌㄠˊ崂 láo ㄌㄠˊ嶗 láo ㄌㄠˊ栎 láo ㄌㄠˊ櫟 láo ㄌㄠˊ涝 láo ㄌㄠˊ潦 láo ㄌㄠˊ澇 láo ㄌㄠˊ牢 láo ㄌㄠˊ痨 láo ㄌㄠˊ癆 láo ㄌㄠˊ窂 láo ㄌㄠˊ簩 láo ㄌㄠˊ醪 láo ㄌㄠˊ鐒 láo ㄌㄠˊ铹 láo ㄌㄠˊ髝 láo ㄌㄠˊ

1/23

láo ㄌㄠˊ

U+50D7, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nặng nhọc

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ngai lao” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ );
② Tiếng để chửi: Đồ ngốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ thấp kém hèn hạ. Tiếng dùng để mắng người khác.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ [lào ㄌㄠˋ]

U+52B3, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nặng nhọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lao động, làm việc, làm: Phân phối theo lao động; Không làm mà hưởng;
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): Làm ơn; Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to toil
(2) labor
(3) laborer
(4) to put sb to trouble (of doing sth)
(5) meritorious deed
(6) to console (Taiwan pr. [lao4] for this sense)

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 144

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+52B4, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nặng nhọc

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ [lào ㄌㄠˋ]

U+52DE, tổng 12 nét, bộ lì 力 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nặng nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem sức làm việc. ◎Như: “lao động” làm việc, “bất lao nhi hoạch” không làm mà được hưởng.
2. (Động) Làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác). ◎Như: “lao phiền” làm phiền, xin làm ơn, “lao giá” cảm phiền.
3. (Danh) Thành tích, công lao. ◎Như: “huân lao” công lao. ◇Sử Kí : “Ngã vi Triệu tướng, hữu công thành dã chiến chi đại công, nhi Lạn Tương Như đồ dĩ khẩu thiệt vi lao, nhi vị cư ngã thượng” , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Ta là tướng nước Triệu, phá thành đánh trận có công to, trong khi Tương Như chỉ nhờ miệng lưỡi lập công mà địa vị ở trên ta.
4. (Danh) Sự nhọc nhằn, mệt mỏi. ◎Như: “tích lao thành tật” chất chứa mệt nhọc mà sinh bệnh.
5. (Danh) Người làm việc (nói tắt của “lao động giả” ). ◎Như: “lao tư quan hệ” quan hệ giữa người lao động và nhà tư bản.
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Nhọc, vất vả. ◎Như: “bì lao” nhọc mệt.
8. Một âm là “lạo”. (Động) Thăm hỏi, yên ủi. ◎Như: “úy lạo” thăm hỏi an ủy, “lạo quân” thăm hỏi binh sĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lao động, làm việc, làm: Phân phối theo lao động; Không làm mà hưởng;
② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ): Làm ơn; Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí;
③ Khó nhọc, vất vả: Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó;
④ Công lao: Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể;
⑤ Ủy lạo, khao: lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
⑥ [Láo] (Họ) Lao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to toil
(2) labor
(3) laborer
(4) to put sb to trouble (of doing sth)
(5) meritorious deed
(6) to console (Taiwan pr. [lao4] for this sense)

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 10

Từ ghép 145

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+54F0, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see [lan2 lao2], confused talk

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ [lào ㄌㄠˋ]

U+5520, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hót líu lo
2. nói nhiều

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to chatter

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ [lào ㄌㄠˋ]

U+562E, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hót líu lo
2. nói nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “lao thao” .
2. (Tính) § Xem “lao lao” .

Từ điển Trung-Anh

to chatter

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+5D02, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain in Shandong

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+5D97, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi thuộc tỉnh Sơn Đông. § Cũng viết là “lao sơn” hoặc .

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain in Shandong

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ [ㄌㄧˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+680E, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ [lào ㄌㄠˋ]

U+6D9D, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước ngập, mưa lụt. § Thông “lao” . ◎Như: “thủy lạo” nước ngập lụt. ◇Hậu Hán Thư : “Bí niên thủy lạo, dân thực bất thiệm” , (Hiếu Thuận đế kỉ ) Những năm gần đây nước lụt, dân không đủ ăn.
2. (Tính) Mưa xuống rất nhiều. ◇Lễ Kí : “Thủy lạo giáng, bất hiến ngư miết” , (Khúc lễ thượng ) Nước mưa tràn ngập, không dâng cá và ba ba.
3. (Danh) Nước ứ đọng. ◇Lễ Kí : “Tống táng bất tị đồ lạo” (Khúc lễ thượng ) Đưa đi chôn cất không tránh đường đọng nước.
4. Một âm là “lao”. (Phó) “Lao đảo” : (1) Thất vọng, bất đắc chí hoặc sinh sống nghèo khốn. (2) Phóng đãng, buông tuồng. (3) Lạng choạng, bước đi không vững.
5. (Phó, tính) “Lao thảo” : (1) Luộm thuộm, cẩu thả. (2) Nguệch ngoạc (chữ viết). ◎Như: “học sanh tả tự nghi lực cầu công chỉnh, bất khả lao thảo” , học sinh viết chữ cần phải cho ngay ngắn, không được nguệch ngoạc.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “lạo” cả.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ [lào ㄌㄠˋ]

U+6F87, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước lụt.
2. Một âm là “lão”. (Danh) Sóng to.
3. Lại một âm là “lao”. (Danh) Sông “Lao” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ [lào ㄌㄠˋ, lóu ㄌㄡˊ]

U+7262, tổng 7 nét, bộ mián 宀 (+4 nét), níu 牛 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chuồng nuôi súc vật
2. nhà lao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◇Tào Thực : “Thử đồ quyển lao chi dưỡng vật, phi thần chi sở chí dã” , (Cầu tự thí biểu ).
2. (Danh) Mượn chỉ nhà ở. ◇Tiêu Cám : “Hôn nhân hợp phối, đồng chẩm cộng lao” , (Dịch lâm , Nhu chi đại tráng ).
3. (Danh) Con vật giết dùng trong tế lễ. ◎Như: “thái lao” gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử), “thiếu lao” gồm cừu và heo để tế lễ (lễ của chư hầu).
4. (Danh Nhà tù, ngục. ◎Như: “giam lao” tù ngục.
5. (Danh) Mạch lao (y học).
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Bền vững, chắc chắn, kiên cố. ◎Như: “lao bất khả phá” vững chắc không phá được, “lao lương” xe chắc ngựa tốt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thế giai bất lao cố, như thủy mạt phao diễm” , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Đời đều không bền chắc, như bọt nước ánh lửa.
8. (Tính) Ổn đương, ổn thỏa.
9. (Tính) Buồn bã, ưu sầu. ◎Như: “lao sầu” buồn khổ, “lao ưu” buồn bã, ưu uất.
10. (Động) Lung lạc, khống chế. ◇Tuân Tử : “Dịch lao thiên hạ nhi chế chi, nhược chế tử tôn” , (Vương bá ).
11. (Động) Làm cho vững chắc.
12. (Động) Đè, ép.
13. Một âm là “lâu”. (Động) Tước giảm.
14. Một âm là “lạo”. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◇Hậu Hán Thư : “Thị thì Lạc (Dương) trung quý thích, thất đệ tương vọng, kim bạch tài sản, gia gia ân tích. (Đổng) Trác túng phóng binh sĩ, đột kì lư xá, dâm lược phụ nữ, phiếu lỗ tư vật, vị chi "sưu lạo"” , , , . , , , , "" (Đổng Trác truyện ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chuồng nuôi súc vật.
② Giống muông, cỗ làm bằng thịt trâu bò gọi là thái lao , bằng dê gọi là thiếu lao .
③ Bền chặt, như lao bất khả phá bền chắc không thể phá ra được.
④ Bồn chồn, buồn bã vô liêu gọi là lao tao .
⑤ Nhà tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuồng (nuôi súc vật): Mất bò rào chuồng;
② (cũ) Súc vật giết để tế: Bò tế;
③ Nhà tù, nhà lao: Bị tù, ngồi tù;
④ Bền vững, chắc: Đời đời bền vững; Ôn tập nhiều lần thì nhớ càng lâu;
lao tao [láosao] Bất mãn, càu nhàu, phàn nàn, bồn chồn, kêu ca: 滿 Bất mãn trong lòng, phàn nàn cả ngày (càu nhàu suốt ngày).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuồng nuôi súc vật — Nhà tù — Vững chắc bền bỉ — Buồn phiền.

Từ điển Trung-Anh

(1) firm
(2) sturdy
(3) fold (for animals)
(4) sacrifice
(5) prison

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+75E8, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh lao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh lao: Lao phổi, ho lao; Lao ruột.

Từ điển Trung-Anh

tuberculosis

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ [lào ㄌㄠˋ]

U+7646, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh lao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh “lao” , do vi khuẩn kết hạch truyền nhiễm. ◎Như: “phế lao” lao phổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh lao: Lao phổi, ho lao; Lao ruột.

Từ điển Trung-Anh

tuberculosis

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+7A82, tổng 9 nét, bộ xué 穴 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [lao2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+7C29, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống tre có độc, người thời cổ thường dùng để đâm thú, trúng phải là chết.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+91AA, tổng 18 nét, bộ yǒu 酉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu đục, rượu cặn. ◎Như: “thuần lao” rượu nồng. § Ta quen đọc “dao”. ◇Nguyễn Trãi : “Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao” , (Chu trung ngẫu thành ) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu đục. Như thuần lao rượu nồng. Ta quen đọc dao. Nguyễn Trãi : Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đục;
② Rượu nồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu đục. Rượu xấu. Ta có người đọc Giao.

Từ điển Trung-Anh

wine or liquor with sediment

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+9412, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lorenxi, Lw

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Laorenxi (Lawrencium, kí hiệu Lw).

Từ điển Trung-Anh

lawrencium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+94F9, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lorenxi, Lw

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Laorenxi (Lawrencium, kí hiệu Lw).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

lawrencium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

láo ㄌㄠˊ

U+9ADD, tổng 22 nét, bộ gāo 高 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see [lao2 sao4]

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0