Có 1 kết quả:
lāo ㄌㄠ
Tổng nét: 15
Bộ: shǒu 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘勞
Nét bút: 一丨一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
Thương Hiệt: QFFS (手火火尸)
Unicode: U+6488
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lao, liệu
Âm Nôm: lao, lau, trau
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: laau4, lou1, lou4
Âm Nôm: lao, lau, trau
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: laau4, lou1, lou4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mò, lặn bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mò, vớt. ◎Như: “lao ngư” 撈魚 mò cá, “thủy trung lao nguyệt” 水中撈月 mò trăng đáy nước.
2. (Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: “lao du thủy” 撈油水 chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, “tha sấn ki lao liễu nhất bút” 他趁機撈了一筆 hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.
2. (Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: “lao du thủy” 撈油水 chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, “tha sấn ki lao liễu nhất bút” 他趁機撈了一筆 hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vớt, mò: 撈魚 Vớt cá, mò cá; 海底撈針 Đáy biển mò kim; 撈浮萍 Vớt bèo;
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fish up
(2) to dredge up
(2) to dredge up
Từ ghép 17