Có 3 kết quả:

jiǎo ㄐㄧㄠˇjiào ㄐㄧㄠˋxiáo ㄒㄧㄠˊ
Âm Quan thoại: jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiào ㄐㄧㄠˋ, xiáo ㄒㄧㄠˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: VFYCK (女火卜金大)
Unicode: U+7D5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giảo, hào
Âm Nôm: giảo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しぼ.る (shibo.ru), し.める (shi.meru), し.まる (shi.maru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaau2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

jiǎo ㄐㄧㄠˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vặn, xoắn
2. treo cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: “giảo ma thằng” bện dây gai, “giảo thiết ti” xoắn dây thép.
2. (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: “giảo thủ cân” vắt khăn tay.
3. (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: “xử giảo” xử thắt cổ chết.
4. (Lượng) Cuộn. ◎Như: “nhất giảo mao tuyến” một cuộn len.
5. (Tính) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ : “Trực nhi vô lễ tắc giảo” (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.
6. Một âm là “hào”. (Tính) Màu xanh vàng.
7. (Danh) Cái đai liệm xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bện lại, thắt: Dây cáp là do nhiều dây thép bện lại;
② Quấn quýt vào nhau: Nhiều vấn đề quấn vào nhau khó mà phân rõ;
③ Vặn, vắt: Vắt khăn tay; Vắt óc; Vắt ra nước;
④ Thắt cổ, treo cổ, hình phạt treo cổ (thời xưa);
⑤ Quay (tời): Quay tời kéo nước;
⑥ Khoan, xoáy: Xoáy lỗ;
⑦ Cuộn: Một cuộn len;
⑧ (văn) Sỗ sàng;
⑨ (văn) Quấn quanh;
⑩ (văn) Cấp thiết, vội, gấp rút: Thúc Tôn trong lòng gấp gáp nhưng nói chuyện vẫn uyển chuyển (Tả truyện);
⑪ (văn) Khắt khe, khắc nghiệt: Thẳng thắn mà không có lễ thì trở nên khắc nghiệt (Luận ngữ);
⑫ (văn) Màu xanh vàng;
⑬ (văn) Dây đai cột để liệm xác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to twist (strands into a thread)
(2) to entangle
(3) to wring
(4) to hang (by the neck)
(5) to turn
(6) to wind
(7) classifier for skeins of yarn

Từ ghép 20

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: “giảo ma thằng” bện dây gai, “giảo thiết ti” xoắn dây thép.
2. (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: “giảo thủ cân” vắt khăn tay.
3. (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: “xử giảo” xử thắt cổ chết.
4. (Lượng) Cuộn. ◎Như: “nhất giảo mao tuyến” một cuộn len.
5. (Tính) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ : “Trực nhi vô lễ tắc giảo” (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.
6. Một âm là “hào”. (Tính) Màu xanh vàng.
7. (Danh) Cái đai liệm xác.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: “giảo ma thằng” bện dây gai, “giảo thiết ti” xoắn dây thép.
2. (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: “giảo thủ cân” vắt khăn tay.
3. (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: “xử giảo” xử thắt cổ chết.
4. (Lượng) Cuộn. ◎Như: “nhất giảo mao tuyến” một cuộn len.
5. (Tính) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ : “Trực nhi vô lễ tắc giảo” (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.
6. Một âm là “hào”. (Tính) Màu xanh vàng.
7. (Danh) Cái đai liệm xác.