Có 1 kết quả:

tǎn ㄊㄢˇ
Âm Pinyin: tǎn ㄊㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: TFF (廿火火)
Unicode: U+83FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thảm
Âm Nôm: thảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Quảng Đông: taam2

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tǎn ㄊㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ địch, cỏ lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ lau (Miscanthus sacchariflorus, Micanthus sinensis). ◇Thi Kinh 詩經: “Triên vị phát phát, Gia thảm yết yết” 鱣鮪發發, 葭菼揭揭 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Cá triên cá vị đông đầy, Lau địch cao cao.
2. (Danh) Màu giữa xanh và trắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Đại xa hạm hạm, Thuế y như thảm” 大車檻檻, 毳衣如菼 (Vương phong王風, Đại xa 大車) Xe lớn lạch cạch, Áo lông xam xám.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ địch, lau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cỏ lau.

Từ điển Trung-Anh

(1) Miscanthus sacchariflorus (Amur silvergrass)
(2) Miscanthus sinensis (feather grass)