Có 2 kết quả:

duō ㄉㄨㄛduó ㄉㄨㄛˊ
Âm Quan thoại: duō ㄉㄨㄛ, duó ㄉㄨㄛˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: LEEE (中水水水)
Unicode: U+88F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuyết, xuyết
Âm Nhật (onyomi): タツ (tatsu), タチ (tachi)
Âm Nhật (kunyomi): つくろう (tsukurō)
Âm Quảng Đông: zyut3

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

1/2

duō ㄉㄨㄛ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khíu, vá. ◎Như: “bổ chuyết” vá áo quần.
2. (Danh) “Trực chuyết” áo mặc thường ngày thời xưa. Sau thường chỉ y phục của nhà sư, đạo sĩ hoặc sĩ tử. § Cũng gọi là “trực bi” , “trực thân” . ◇Thủy hử truyện : “Đãi tha khởi lai, xuyên liễu trực chuyết, xích trước cước, nhất đạo yên tẩu xuất tăng đường lai” , 穿, , (Đệ tứ hồi) Đợi đến khi (Lỗ Trí Thâm) thức dậy, (thấy) y xốc áo bào, đi chân không, xăm xăm bước ra ngoài tăng đường.
3. § Ta quen đọc là “xuyết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khíu vá. Tục gọi cái áo dài là trực chuyết . Ta quen đọc là chữ xuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khâu vá: Vá may.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá áo. Vá chỗ rách. Như chữ Xuyết .

Từ điển Trung-Anh

to mend clothes

Từ ghép 3

duó ㄉㄨㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vá (áo)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khíu, vá. ◎Như: “bổ chuyết” vá áo quần.
2. (Danh) “Trực chuyết” áo mặc thường ngày thời xưa. Sau thường chỉ y phục của nhà sư, đạo sĩ hoặc sĩ tử. § Cũng gọi là “trực bi” , “trực thân” . ◇Thủy hử truyện : “Đãi tha khởi lai, xuyên liễu trực chuyết, xích trước cước, nhất đạo yên tẩu xuất tăng đường lai” , 穿, , (Đệ tứ hồi) Đợi đến khi (Lỗ Trí Thâm) thức dậy, (thấy) y xốc áo bào, đi chân không, xăm xăm bước ra ngoài tăng đường.
3. § Ta quen đọc là “xuyết”.