Có 2 kết quả:
chāng ㄔㄤ • tāng ㄊㄤ
Tổng nét: 16
Bộ: mén 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵門昌
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: ANAA (日弓日日)
Unicode: U+95B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Tô Châu kỳ 2 - 別蘇州其二 (Lưu Vũ Tích)
• Đả cầu đồ - 打球圖 (Triều Thuyết Chi)
• Đăng Cô Tô đài - 登姑蘇台 (Tát Đô Lạt)
• Đông phụng tân vương lâm ngự, dư tự trấn tiến kinh bái yết, cung kỷ - 冬奉新王臨御,余自鎮進京拜謁恭紀 (Phan Huy Ích)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Quá Tô Châu kỳ 2 - 過蘇州其二 (Cù Hữu)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Đường Dần)
• Đả cầu đồ - 打球圖 (Triều Thuyết Chi)
• Đăng Cô Tô đài - 登姑蘇台 (Tát Đô Lạt)
• Đông phụng tân vương lâm ngự, dư tự trấn tiến kinh bái yết, cung kỷ - 冬奉新王臨御,余自鎮進京拜謁恭紀 (Phan Huy Ích)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Quá Tô Châu kỳ 2 - 過蘇州其二 (Cù Hữu)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Đường Dần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cửa trời (cửa chính trong cung)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【閶 闔】xương hạp [changhé] a. Cửa; b. Cửa trời (theo truyền thuyết); c. Cửa cung;
② 【閶門】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【閶風】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.
② 【閶門】xương môn [changmén] Tên cửa thành Tô Châu (Trung Quốc);
③ 【閶風】xương phong [changfeng] (văn) Gió thu.
Từ điển Trung-Anh
(1) gate of heaven
(2) gate of palace
(2) gate of palace
Từ ghép 2