Có 1 kết quả:
zhǎn ㄓㄢˇ
Tổng nét: 14
Bộ: fēng 風 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風占
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: HNYR (竹弓卜口)
Unicode: U+98AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiểm, triển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): そよぐ (soyogu)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim2
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): そよぐ (soyogu)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nam dạ bạc - 平南夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Hoà Ngưng)
• Đà Nẵng cảm hoài - 沱曩感懷 (Trần Quý Cáp)
• Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử - 登柳州城樓寄漳汀封連四州刺史 (Liễu Tông Nguyên)
• Lãng đào sa kỳ 4 - 浪淘沙其四 (Lưu Vũ Tích)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Quy tự dao kỳ 2 - 歸字謠其二 (Trương Hiếu Tường)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Bạch Cư Dị)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Hoà Ngưng)
• Đà Nẵng cảm hoài - 沱曩感懷 (Trần Quý Cáp)
• Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử - 登柳州城樓寄漳汀封連四州刺史 (Liễu Tông Nguyên)
• Lãng đào sa kỳ 4 - 浪淘沙其四 (Lưu Vũ Tích)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Quy tự dao kỳ 2 - 歸字謠其二 (Trương Hiếu Tường)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Bạch Cư Dị)
• Tứ thì cung từ - 四時宮詞 (Tát Đô Lạt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gió lay động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi làm lay động. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tú kì chiêu triển” 繡旗招颭 (Đệ ngũ hồi) Cờ thêu bay phất phới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gió thổi làm lay động.
Từ điển Trung-Anh
to sway in the wind
Từ ghép 1