Có 19 kết quả:

展 zhǎn ㄓㄢˇ崭 zhǎn ㄓㄢˇ嶃 zhǎn ㄓㄢˇ嶄 zhǎn ㄓㄢˇ搌 zhǎn ㄓㄢˇ斩 zhǎn ㄓㄢˇ斬 zhǎn ㄓㄢˇ樿 zhǎn ㄓㄢˇ湔 zhǎn ㄓㄢˇ琖 zhǎn ㄓㄢˇ皽 zhǎn ㄓㄢˇ盏 zhǎn ㄓㄢˇ盞 zhǎn ㄓㄢˇ蹍 zhǎn ㄓㄢˇ輾 zhǎn ㄓㄢˇ辗 zhǎn ㄓㄢˇ醆 zhǎn ㄓㄢˇ颭 zhǎn ㄓㄢˇ飐 zhǎn ㄓㄢˇ

1/19

zhǎn ㄓㄢˇ

U+5C55, tổng 10 nét, bộ shī 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mở ra, trải ra
2. kéo dài
3. triển lãm, trưng bày

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyển động. ◇Tây du kí 西遊記: “Tu du gian, na mã đả cá triển thân, tức thối liễu mao bì” 須臾間, 那馬打個展身, 即退了毛皮 (Đệ bách hồi) Trong chốc lát, con ngựa đó chuyển mình, biến hết lông bờm.
2. (Động) Duỗi, giãn ra. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích đại nộ, lưỡng triển kì túc, án kiếm sân mục” 盜跖大怒, 兩展其足, 案劍瞋目 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích cả giận, duỗi hai chân, cầm gươm, gườm mắt.
3. (Động) Mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại. ◎Như: “phát triển” 發展 mở mang rộng lớn lên
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “triển kì” 展期 kéo dài kì hạn.
5. (Động) Thi hành, thật thi. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Trạch nhật triển lễ” 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Chọn ngày làm lễ.
6. (Động) Xem xét. ◇Chu Lễ 周禮: “Đại tế tự, triển hi sinh” 大祭祀, 展犧牲 (Xuân quan 春官, Tứ sư 肆師) Khi tế tự lớn, xem xét những con muông sinh dùng vào cuộc lễ.
7. (Động) Bày ra, trưng bày. ◎Như: “triển lãm” 展覽 bày ra cho xem.
8. (Động) Ghi chép. ◇Chu Lễ 周禮: “Triển kì công tự” 展其功緒 (Thiên quan 天官, Nội tể 內宰) Ghi chép công nghiệp.
9. (Động) Tiêm nhiễm. § Thông “triêm” 沾.
10. (Động) Thăm. ◎Như: “triển mộ” 展墓 viếng thăm mộ.
11. (Danh) Họ “Triển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giải, mở. Bóc mở ra gọi là triển.
② Khoan hẹn, như triển kì 展期 khoan cho thêm hẹn nữa.
③ Thăm, như triển mộ 展墓 viếng thăm mộ.
④ Xem xét.
⑤ Ghi chép.
⑥ Thành thực.
⑦ Hậu, ăn ở trung hậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giương, mở, giở ra: 展翅飛翔 Giương cánh tung bay; 展眉舒眼 Mở mày mở mặt, mặt mũi nở nang;
② Kéo dài, hoãn thêm: 展期 Kéo dài thời hạn;
③ Triển lãm: 畫展 Triển lãm tranh vẽ;
④ (văn) Thăm: 展墓 Thăm mộ;
⑤ (văn) Ghi chép;
⑥ (văn) Thành thực, trung hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp sửa chuyển động — Mở rộng ra. Td: Phát triển — Kéo dài thêm. Xem Triển hạn 展限.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spread out
(2) to open up
(3) to exhibit
(4) to put into effect
(5) to postpone
(6) to prolong
(7) exhibition

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 156

zhǎn ㄓㄢˇ [chán ㄔㄢˊ]

U+5D2D, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao ngất. 【嶄然】tiệm nhiên [zhănrán] (văn) Trội hẳn;
② Mới tinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶄

Từ điển Trung-Anh

(1) high
(2) very

Từ điển Trung-Anh

variant of 嶄|崭[zhan3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

zhǎn ㄓㄢˇ [chán ㄔㄢˊ]

U+5D83, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 嶄|崭[zhan3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zhǎn ㄓㄢˇ [chán ㄔㄢˊ]

U+5D84, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đột xuất, cao ngất.
2. (Phó) Rất, đặc biệt. ◎Như: “tiệm tân” 嶄新 mới tinh.
3. Một âm là “sàm”. (Tính) Cao và hiểm trở. § Cũng như “sàm” 巉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao ngất. 【嶄然】tiệm nhiên [zhănrán] (văn) Trội hẳn;
② Mới tinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) high
(2) very

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

zhǎn ㄓㄢˇ

U+640C, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lau, thấm, chùi
2. buộc, bó lại

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lau, thấm, chùi: 手上有血,用藥棉搌一搌 Dùng bông thuốc thấm máu trên tay;
② Buộc, bó lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sop up
(2) to dab

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

zhǎn ㄓㄢˇ

U+65A9, tổng 8 nét, bộ jīn 斤 (+4 nét), chē 車 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chém, chặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 斬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chặt, chém: 斬斷魔爪 Chặt đứt nanh vuốt; 披荊斬棘 Chém gai chặt gốc;
② (văn) Dứt, tuyệt: 國旣卒斬,何用不監? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: 斬新 Một loạt mới; 斬齊 Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): 晏嬰粗縗斬 Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 斬

Từ điển Trung-Anh

(1) to behead (as form of capital punishment)
(2) to chop

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 18

zhǎn ㄓㄢˇ

U+65AC, tổng 11 nét, bộ jīn 斤 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chém, chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chém, chặt, cắt. ◎Như: “trảm thảo” 斬草 cắt cỏ, “trảm thủ” 斬首 chém đầu. ◇Sử Kí 史記: “Thượng bất dục tựu thiên hạ hồ? Hà vi trảm tráng sĩ” 上不欲就天下乎? 何為斬壯士 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nhà vua không muốn thành tựu việc thiên hạ à? Làm sao lại chém tráng sĩ.
2. (Động) Dứt hết. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm” 君子之澤, 五世而斬 (Li Lâu hạ 離婁下) Ơn trạch người quân tử, năm đời thì dứt.
3. (Phó) Rất, cực, một loạt. ◎Như: “trảm tân” 斬新 rất mới, “trảm tề” 斬齊 một loạt đều.
4. (Danh) “Trảm thôi” 斬衰 áo tang sổ gấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chặt, chém: 斬斷魔爪 Chặt đứt nanh vuốt; 披荊斬棘 Chém gai chặt gốc;
② (văn) Dứt, tuyệt: 國旣卒斬,何用不監? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: 斬新 Một loạt mới; 斬齊 Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): 晏嬰粗縗斬 Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).

Từ điển Trung-Anh

(1) to behead (as form of capital punishment)
(2) to chop

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 18

zhǎn ㄓㄢˇ [shàn ㄕㄢˋ]

U+6A3F, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(wood)

Tự hình 2

Dị thể 1

zhǎn ㄓㄢˇ [jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, zàn ㄗㄢˋ]

U+6E54, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên.
2. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tiên phất” 湔祓 rửa oan.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

zhǎn ㄓㄢˇ

U+7416, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén nhỏ. ◇Ngô Tích Kì 吳錫麒: “Tửu trản trà lô, phối tựu thi trung liệu” 酒琖茶爐, 配就詩中料 (Du thạch hồ khúc 游石湖曲) Chén rượu lò trà, hợp thành chất liệu trong thơ.
2. (Danh) Riêng chỉ chén uống rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dịch trản giao thù” 易琖交酬 (Lục phán 陸判) Thay chén rót rượu mời.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chén trà, chén rượu, ngọn đèn. ◇Lưu Khắc Trang 劉克莊: “Nhất trản khám thư đăng” 一琖勘書燈 (Kỉ dậu hòa thật chi đăng tịch 己酉和實之燈夕) Một ngọn đèn xem sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chén ngọc (để uống rượu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén bằng ngọc — Chỉ chung chén uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

wine cup

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

zhǎn ㄓㄢˇ

U+76BD, tổng 18 nét, bộ pí 皮 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vảy ở vết thương
2. bệnh nấm vảy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Da;
② Lớp màng mỏng trên da thịt;
③ Da mềm mại (không căng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màng da. Lớp da mỏng ngoài cùng.

Từ điển Trung-Anh

scab

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 54

zhǎn ㄓㄢˇ

U+76CF, tổng 10 nét, bộ mǐn 皿 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 盞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盞

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén nhỏ, li, chung: 酒盞 Li rượu, chung rượu; 茶盞 Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: 一盞燈 Một cái đèn; 一盞電燈 Một ngọn đèn điện; 半夜三杯酒,平明數盞茶 Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trản 盞.

Từ điển Trung-Anh

(1) a small cup
(2) classifier for lamps

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

zhǎn ㄓㄢˇ

U+76DE, tổng 13 nét, bộ mǐn 皿 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khách hỉ nhi tiếu, tẩy trản canh chước” 客喜而笑, 洗盞更酌 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Khách mừng mà cười, rửa cái chén, rót rượu uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén nhỏ, li, chung: 酒盞 Li rượu, chung rượu; 茶盞 Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: 一盞燈 Một cái đèn; 一盞電燈 Một ngọn đèn điện; 半夜三杯酒,平明數盞茶 Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.

Từ điển Trung-Anh

(1) a small cup
(2) classifier for lamps

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 2

zhǎn ㄓㄢˇ [niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+8E4D, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xéo, giẫm. ◇Trang Tử 莊子: “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
2. (Tính) “Triển nhiên” 蹍然 co quắp, co rút. ◇Lí Phục Ngôn 李復言: “Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên” 既而酣甚, 若獸蹍然 (Tục huyền quái lục 續玄怪錄, Trương Phùng 張逢) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

zhǎn ㄓㄢˇ [niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+8F3E, tổng 17 nét, bộ chē 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay nghiêng, quay nửa vành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “triển chuyển” 輾轉.
2. (Động) Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại. ◎Như: “giá tiêu tức thị triển chuyển đắc tri đích” 這消息是輾轉得知的 tin tức đó phải khó khăn lắm mới biết được.
3. Một âm là “niễn”. (Động) Nghiến nhỏ, nghiền nát. § Thông “niễn” 碾. ◎Như: “niễn cốc” 輾穀 xay nghiền hạt cốc.
4. (Động) Bánh xe cán, đè. ◇Triệu Hỗ 趙嘏: “Khiên mã nhai trung khốc tống quân, Linh xa niễn tuyết cách thành vi” 牽馬街中哭送君, 靈車輾雪隔城圍 (Khốc Lí tiến sĩ 哭李進士) Dắt ngựa trên đường khóc tiễn anh, Xe tang cán tuyết cách vòng thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiến nhỏ (như 碾, bộ 石).

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay nghiêng, quay nửa vòng. 【輾轉】 triển chuyển [zhănzhuăn] ① Trằn trọc: 輾轉不能入睡 Trằn trọc mãi không ngủ được; 輾轉反側 Trằn trọc trở mình (Thi Kinh);
② Quanh co, không dễ dàng: 他從法國輾轉到河内 Anh ấy từ nước Pháp qua nhiều nơi mới đến được Hà Nội. Cv. 展轉.

Từ điển Trung-Anh

(1) roll over on side
(2) turn half over

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

zhǎn ㄓㄢˇ [niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+8F97, tổng 14 nét, bộ chē 車 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay nghiêng, quay nửa vành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay nghiêng, quay nửa vòng. 【輾轉】 triển chuyển [zhănzhuăn] ① Trằn trọc: 輾轉不能入睡 Trằn trọc mãi không ngủ được; 輾轉反側 Trằn trọc trở mình (Thi Kinh);
② Quanh co, không dễ dàng: 他從法國輾轉到河内 Anh ấy từ nước Pháp qua nhiều nơi mới đến được Hà Nội. Cv. 展轉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輾

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiến nhỏ (như 碾, bộ 石).

Từ điển Trung-Anh

(1) roll over on side
(2) turn half over

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

zhǎn ㄓㄢˇ

U+9186, tổng 15 nét, bộ yǒu 酉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “trản” 盞.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trản 盞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盞 (bộ 皿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén uống rượu — Thứ rượu hơi đục.

Từ điển Trung-Anh

wine cup

Tự hình 2

Dị thể 1

zhǎn ㄓㄢˇ

U+98AD, tổng 14 nét, bộ fēng 風 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió lay động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thổi làm lay động. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tú kì chiêu triển” 繡旗招颭 (Đệ ngũ hồi) Cờ thêu bay phất phới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gió thổi làm lay động.

Từ điển Trung-Anh

to sway in the wind

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

zhǎn ㄓㄢˇ

U+98D0, tổng 9 nét, bộ fēng 風 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió lay động

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 颭.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gió thổi làm lay động.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颭

Từ điển Trung-Anh

to sway in the wind

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1