Có 1 kết quả:
guǎn ㄍㄨㄢˇ
Tổng nét: 16
Bộ: shí 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰飠官
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: OIJRR (人戈十口口)
Unicode: U+9928
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quán
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): やかた (yakata), たて (tate)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun2
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): やかた (yakata), たて (tate)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun2
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ biệt Vi tư sĩ - 夜別韋司士 (Cao Thích)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tề Kỷ)
• Kim Cốc viên - 金谷園 (Trương Kế)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Trúc lý quán - 竹裏館 (Bùi Địch)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tề Kỷ)
• Kim Cốc viên - 金谷園 (Trương Kế)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Trúc lý quán - 竹裏館 (Bùi Địch)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhà, nơi ở, quán trọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: “lữ quán” 旅館 quán trọ.
2. (Danh) Phòng xá, trụ sở. ◎Như: “công quán” 公館 nhà quan ở, “biệt quán” 別館 nhà dành riêng.
3. (Danh) Hiệu, cửa tiệm. ◎Như: “xan quán” 餐館 hiệu ăn, “tửu quán” 酒館 tiệm rượu, “trà quán” 茶館 quán trà, tiệm giải khát.
4. (Danh) Nơi chốn, trường sở công cộng dành cho các sinh hoạt về văn hóa. ◎Như: “đồ thư quán” 圖書館 thư viện, “bác vật quán” 博物館 viện bảo tàng.
5. (Danh) Sở quan, quan thự. ◎Như: “đại sứ quán” 大使館 tòa đại sứ. Nhà Đường 唐 có “Hoằng Văn quán” 弘文館. Nhà Tống 宋 có “Chiêu Văn quán” 昭文館. Ban Hàn lâm viện nhà Thanh 清 có “Thứ Thường quán” 庶常館. Vì thế nên chức quan trong viện gọi là “lưu quán” 留館, bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là “tản quán” 散館.
6. (Danh) Ngày xưa, chỗ dạy học gọi là “quán”. ◎Như: “thôn quán” 村館 nhà học trong làng, “mông quán” 蒙館 nhà dạy trẻ học.
7. (Danh) Chỗ cất giữ đồ vật. ◇Tây du kí 西遊記: “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” 直到兵器館, 武庫中, 打開門扇 (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
8. (Động) Cung đốn, tiếp đãi, tiếp rước cho chỗ ở. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Quán ngã ư La Trì” 館我於羅池 (Liễu Châu La Trì miếu bi 柳州羅池廟碑) Tiếp đãi ta ở miếu La Trì.
2. (Danh) Phòng xá, trụ sở. ◎Như: “công quán” 公館 nhà quan ở, “biệt quán” 別館 nhà dành riêng.
3. (Danh) Hiệu, cửa tiệm. ◎Như: “xan quán” 餐館 hiệu ăn, “tửu quán” 酒館 tiệm rượu, “trà quán” 茶館 quán trà, tiệm giải khát.
4. (Danh) Nơi chốn, trường sở công cộng dành cho các sinh hoạt về văn hóa. ◎Như: “đồ thư quán” 圖書館 thư viện, “bác vật quán” 博物館 viện bảo tàng.
5. (Danh) Sở quan, quan thự. ◎Như: “đại sứ quán” 大使館 tòa đại sứ. Nhà Đường 唐 có “Hoằng Văn quán” 弘文館. Nhà Tống 宋 có “Chiêu Văn quán” 昭文館. Ban Hàn lâm viện nhà Thanh 清 có “Thứ Thường quán” 庶常館. Vì thế nên chức quan trong viện gọi là “lưu quán” 留館, bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là “tản quán” 散館.
6. (Danh) Ngày xưa, chỗ dạy học gọi là “quán”. ◎Như: “thôn quán” 村館 nhà học trong làng, “mông quán” 蒙館 nhà dạy trẻ học.
7. (Danh) Chỗ cất giữ đồ vật. ◇Tây du kí 西遊記: “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” 直到兵器館, 武庫中, 打開門扇 (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
8. (Động) Cung đốn, tiếp đãi, tiếp rước cho chỗ ở. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Quán ngã ư La Trì” 館我於羅池 (Liễu Châu La Trì miếu bi 柳州羅池廟碑) Tiếp đãi ta ở miếu La Trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quán, nhà: 賓館 Nhà khách; 大使館 Đại sứ quán;
② Hiệu: 飯館 Hiệu ăn; 茶館 Hiệu giải khát, tiệm nước; 理髮館 Hiệu cắt tóc;
③ Nhà, phòng: 博物館 Nhà bảo tàng; 文化館 Phòng văn hoá; 圖書館 Thư viện; 展覽館 Nhà triển lãm.
② Hiệu: 飯館 Hiệu ăn; 茶館 Hiệu giải khát, tiệm nước; 理髮館 Hiệu cắt tóc;
③ Nhà, phòng: 博物館 Nhà bảo tàng; 文化館 Phòng văn hoá; 圖書館 Thư viện; 展覽館 Nhà triển lãm.
Từ điển Trung-Anh
(1) building
(2) shop
(3) term for certain service establishments
(4) embassy or consulate
(5) schoolroom (old)
(6) CL:家[jia1]
(2) shop
(3) term for certain service establishments
(4) embassy or consulate
(5) schoolroom (old)
(6) CL:家[jia1]
Từ ghép 78
bào guǎn 報館 • bīn guǎn 賓館 • bìn yí guǎn 殯儀館 • Bó dé lì Tú shū guǎn 博德利圖書館 • bó wù guǎn 博物館 • cài guǎn 菜館 • cān guǎn 餐館 • chá guǎn 茶館 • chǎng guǎn 場館 • Chéng jūn guǎn 成均館 • chī guǎn zi 吃館子 • dà shǐ guǎn 大使館 • Dà Yīng bó wù guǎn 大英博物館 • dàng àn guǎn 檔案館 • fàn guǎn 飯館 • gāo céng lǚ guǎn 高層旅館 • Gōng guǎn 公館 • Gōng guǎn xiāng 公館鄉 • gōng shǐ guǎn 公使館 • guǎn bīn 館賓 • guǎn cáng 館藏 • guǎn dì 館地 • guǎn zi 館子 • guó bīn guǎn 國賓館 • guó jiā tú shū guǎn 國家圖書館 • Hán guǎn 函館 • huì guǎn 會館 • jì guǎn 妓館 • jì niàn guǎn 紀念館 • jiàn shēn guǎn 健身館 • jiǎo zi guǎn 餃子館 • jiǔ guǎn 酒館 • kā fēi guǎn 咖啡館 • là xiàng guǎn 蠟像館 • Lǎo shān Zì xíng chē guǎn 老山自行車館 • lì shǐ bó wù guǎn 歷史博物館 • lǐng guǎn 領館 • lǐng shì guǎn 領事館 • lǚ guǎn 旅館 • měi shù guǎn 美術館 • méng guǎn 蒙館 • niú pái guǎn 牛排館 • qì chē lǚ guǎn 汽車旅館 • Qīng shǐ guǎn 清史館 • qiú chǎng huì guǎn 球場會館 • qiú guǎn 球館 • Qū Yuán Jì niàn guǎn 屈原紀念館 • Shāng wù Yìn shū guǎn 商務印書館 • shàng guǎn zi 上館子 • Shàng hǎi Shāng wù yìn shū guǎn 上海商務印書館 • shēng huó guǎn 生活館 • shǐ guǎn 使館 • shǐ lǐng guǎn 使領館 • shū guǎn 書館 • shuǐ zú guǎn 水族館 • tǐ yù chǎng guǎn 體育場館 • tǐ yù guǎn 體育館 • tiān wén guǎn 天文館 • Tóng wén guǎn 同文館 • tú shū guǎn 圖書館 • tú shū guǎn yuán 圖書館員 • wén zi guǎn 蚊子館 • xià guǎn zi 下館子 • xiǎo fàn guǎn 小飯館 • yóu yǒng guǎn 游泳館 • zhǎn guǎn 展館 • zhǎn lǎn guǎn 展覽館 • zhào xiàng guǎn 照相館 • Zhōng cān guǎn 中餐館 • Zhōng guó cān guǎn zhèng hòu qún 中國餐館症候群 • Zhōng guó Guó jiā Bó wù guǎn 中國國家博物館 • Zhōng guó Lì shǐ Bó wù guǎn 中國歷史博物館 • Zhōng guó Měi shù guǎn 中國美術館 • zhū zǎi guǎn 豬仔館 • zì xíng chē guǎn 自行車館 • zōng hé guǎn 綜合館 • zǒng lǐng guǎn 總領館 • zǒng lǐng shì guǎn 總領事館