Có 13 kết quả:

斡 guǎn ㄍㄨㄢˇ浣 guǎn ㄍㄨㄢˇ澣 guǎn ㄍㄨㄢˇ琯 guǎn ㄍㄨㄢˇ痯 guǎn ㄍㄨㄢˇ筦 guǎn ㄍㄨㄢˇ管 guǎn ㄍㄨㄢˇ脘 guǎn ㄍㄨㄢˇ舘 guǎn ㄍㄨㄢˇ莞 guǎn ㄍㄨㄢˇ錧 guǎn ㄍㄨㄢˇ館 guǎn ㄍㄨㄢˇ馆 guǎn ㄍㄨㄢˇ

1/13

guǎn ㄍㄨㄢˇ [ㄨㄛˋ]

U+65A1, tổng 14 nét, bộ dōu 斗 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi, cán.
2. (Danh) Bánh xe của xe nhỏ thời xưa.
3. (Danh) Họ “Oát”.
4. (Động) Xoay chuyển, vận chuyển. ◎Như: “oát toàn” 斡權 xoay vần.
5. (Động) Gánh, vác.
6. (Động) Khoét lấy, móc lấy. § Thông 挖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (武松)口裏銜着刀, 雙手去斡開胸脯, 取出心肝五臟, 供養在靈前 (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).
7. Một âm là “quản”. (Danh) Kim loại bọc ở đầu trục xe.
8. (Động) Chủ lĩnh, cầm đầu.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ [huàn ㄏㄨㄢˋ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+6D63, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giặt giũ. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
2. (Động) Tiêu trừ, giải trừ. ◇Mã Tái 馬載: “Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư” 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
3. (Danh) Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là “hoán”. Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là “thượng hoán” 上浣, “trung hoán” 中浣, “hạ hoán” 下浣. Cũng như “thượng tuần” 上旬, “trung tuần” 中旬, “hạ tuần” 下旬.
4. Cũng đọc là “cán”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 浣.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ

U+742F, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh bóng vàng ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống sáo làm bằng ngọc.
2. (Động) Mài sửa vàng ngọc, làm cho nhẵn bóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng một nghĩa với chữ quản 管.
② Sửa cho vàng ngọc bóng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sửa cho ngọc bóng lên;
② Như 管 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùi, giũa cho vàng ngọc sáng bóng lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) mus. instr.
(2) to polish jade or gold

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ

U+75EF, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

guǎn ㄍㄨㄢˇ

U+7B66, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cai quản, trông nom
2. cái bút
3. ống tròn
4. ống sáo

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quản” 管.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quản 管.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 管.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo bằng trúc. Như chữ Quản 管 — Đứng đầu công việc.

Từ điển Trung-Anh

variant of 管[guan3]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ

U+7BA1, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cai quản, trông nom
2. cái bút
3. ống tròn
4. ống sáo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống sáo, làm bằng tre, có sáu lỗ.
2. (Danh) Chỉ chung các nhạc khí thổi được, như ống sáo, ống tiêu, kèn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
3. (Danh) Ống. § Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là “quản”. ◎Như: “huyết quản” 血管 mạch máu, “dĩ quản khuy thiên” 以管窺天 lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. § Ghi chú: Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự nói nhún là “quản kiến” 管見 kiến thức hẹp hòi.
4. (Danh) Mượn chỉ cái bút. ◎Như: “ác quản” 握管 cầm bút, “đồng quản” 彤管 quản bút đỏ. § Ghi chú: Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son, vì thế “đồng quản” dùng làm lời khen đàn bà giỏi. ◇Thi Kinh 詩經: “Di ngã đồng quản” 貽我彤管 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Tặng cho ta cán bút đỏ.
5. (Danh) Cái khóa, cái then khóa. ◇Tả truyện 左傳: “Trịnh nhân sử ngã chưởng kì bắc môn chi quản” 鄭人使我掌其北門之管 (Hi công tam thập nhị niên 僖公三十二年).
6. (Danh) Phép tắc. ◇Tuân Tử 荀子: “Thánh nhân dã giả, đạo chi quản dã” 聖人也者, 道之管也 (Nho hiệu 儒效).
7. (Danh) Họ “Quản”.
8. (Tính) Hẹp, ít, nhỏ. ◎Như: “quản kiến” 管見 kiến thức hẹp hòi (khiêm từ).
9. (Động) Bao dong, bao quát. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhạc thống hòa, lễ biện dị, lễ nhạc chi thuyết, quản hồ nhân tình hĩ” 樂統和, 禮辨異, 禮樂之說, 管乎人情矣 (Nhạc kí 樂記).
10. (Động) Trông coi, đứng đầu. ◎Như: “chưởng quản” 掌管 cai quản, “quản hạt” 管轄 đứng đầu trông coi.
11. (Động) Câu thúc, gò bó, dạy bảo. ◎Như: “quản thúc” 管束 bắt giữ, ràng buộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Can đích ngã quản bất đắc, nhĩ thị ngã đỗ lí điệu xuất lai đích, nan đạo dã bất cảm quản nhĩ bất thành?” 乾的我管不得, 你是我肚裡掉出來的, 難道也不敢管你不成 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Con nuôi tao không dạy được, chứ mày là con trong bụng đẻ ra, chẳng lẽ tao cũng không dám dạy hay sao?
12. (Động) Đảm nhiệm, phụ trách, trông nom. ◎Như: “quản lưỡng cá hài tử” 管兩個孩子 trông nom hai đứa trẻ.
13. (Động) Can thiệp, quan hệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khứ bất khứ, quản ngã thập ma sự?” 去不去, 管我什麼事 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đi hay không đi, liên can gì đến tôi?
14. (Động) Quan tâm đến. ◎Như: “biệt quản tha, ngã môn tiên tẩu” 別管他, 我們先走 đừng bận tâm đến nó, chúng ta đi trước.
15. (Phó) Bảo đảm, chắc chắn. ◇Tây du kí 西遊記: “Bệ hạ khoan tâm, vi thần quản tống bệ hạ hoàn dương, trùng đăng Ngọc quan” 陛下寬心, 微臣管送陛下還陽, 重登玉關 (Đệ thập nhất hồi) Bệ hạ yên tâm, hạ thần chắc chắn đưa bệ hạ về cõi trần, lại lên ngôi báu.
16. (Trợ) Dùng kèm theo chữ “khiếu” 叫: kêu là. ◎Như: “đại gia đô quản tha khiếu đại ca” 大家都管他叫大哥 mọi người đều kêu anh ta là đại ca.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sáo nhỏ. Nguyễn Du 阮攸: Quản huyền nhất biến tạp tân thanh 管絃一變雜新聲 đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
② Phàm vật gì tròn rỗng giữa đều gọi là quản, như huyết quản 血管 mạch máu, dĩ quản khuy thiên 以管窺天 lấy ống nhòm trời, ý nói chê kẻ kiến thức hẹp hòi. Bây giờ ai tự bày ý kiến mình cũng tự xưng là quản kiến 管見 là vì cớ đó.
③ Cái cán bút, Kinh Thi 詩經 có câu: Dy ngã đồng quản 貽我彤管 để lại cho ta cán bút đỏ, ý nói về sử kí đàn bà, nay ta xưng tụng cái đức tính hay sự học thức của đàn bà là đồng quản 彤管 là ví cớ đó. Tục gọi cầm bút là ác quản 握管.
④ Cai quản, được toàn quyền coi sóc công việc gì gọi là quản, như chưởng quản 掌管, quản hạt 管轄 đều là một ý ấy cả. Tục nói can thiệp đến là quản 管, không can thiệp đến là bất quản 不管.
⑤ Cái khoá, cái then khoá.
⑥ Quản thúc, coi sóc bó buộc không cho vượt ra ngoài khuôn phép đã định gọi là quản thúc 管束.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống: 輸油管 Ống dẫn dầu mỏ; 膠皮管 Ống cao su;
② Quản, ống sáo: 管弦樂 Nhạc thổi và dây;
③ (loại) Cây, ống: 一管毛筆 Một cây bút lông; 一管牙膏 Một ống kem đánh răng;
④ (văn) Cán bút: 貽我彤管 Để lại cho ta cán bút đỏ (Thi Kinh);
⑤ (văn) Khóa, then khóa;
⑥ Trông nom, coi, phụ trách: 管兩個孩子 Trông nom hai đứa trẻ; 管伙食 Phụ trách việc ăn uống;
⑦ Bảo đảm: 一畝地管能打六百斤小麥 Bảo đảm mỗi mẫu sẽ thu được 300 cân lúa mì;
⑧ [Guăn] (Họ) Quản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cán bút — Ống sáo bằng trúc, một thứ nhạc khí — Cái ống. Td: Huyết quản ( ống chứa máu trong thân thể ) — Đứng đầu coi sóc công việc — Ta còn hiểu là để ý tới, ngại ngùng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dẫu rằng xương trắng quê người quản đâu «.

Từ điển Trung-Anh

variant of 管[guan3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to take care (of)
(2) to control
(3) to manage
(4) to be in charge of
(5) to look after
(6) to run
(7) to care about
(8) tube
(9) pipe
(10) woodwind
(11) classifier for tube-shaped objects
(12) particle similar to 把[ba3] in 管...叫 constructions
(13) writing brush
(14) (coll.) to
(15) towards

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 493

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ [huàn ㄏㄨㄢˋ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+8118, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lần trong của dạ dày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ

U+8218, tổng 16 nét, bộ shé 舌 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà, nơi ở, quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “quán” 館.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ quán 館.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 館 (bộ 食).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quán 館.

Từ điển Trung-Anh

variant of 館|馆[guan3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ [guān ㄍㄨㄢ, wǎn ㄨㄢˇ]

U+839E, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đông quản 東莞,东莞)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” 水蔥.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.

Từ điển Trung-Anh

(district)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ

U+9327, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Miếng sắt hoặc gỗ bọc đầu trục bánh xe.
2. (Danh) Cái cày nhà nông.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ

U+9928, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhà, nơi ở, quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: “lữ quán” 旅館 quán trọ.
2. (Danh) Phòng xá, trụ sở. ◎Như: “công quán” 公館 nhà quan ở, “biệt quán” 別館 nhà dành riêng.
3. (Danh) Hiệu, cửa tiệm. ◎Như: “xan quán” 餐館 hiệu ăn, “tửu quán” 酒館 tiệm rượu, “trà quán” 茶館 quán trà, tiệm giải khát.
4. (Danh) Nơi chốn, trường sở công cộng dành cho các sinh hoạt về văn hóa. ◎Như: “đồ thư quán” 圖書館 thư viện, “bác vật quán” 博物館 viện bảo tàng.
5. (Danh) Sở quan, quan thự. ◎Như: “đại sứ quán” 大使館 tòa đại sứ. Nhà Đường 唐 có “Hoằng Văn quán” 弘文館. Nhà Tống 宋 có “Chiêu Văn quán” 昭文館. Ban Hàn lâm viện nhà Thanh 清 có “Thứ Thường quán” 庶常館. Vì thế nên chức quan trong viện gọi là “lưu quán” 留館, bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là “tản quán” 散館.
6. (Danh) Ngày xưa, chỗ dạy học gọi là “quán”. ◎Như: “thôn quán” 村館 nhà học trong làng, “mông quán” 蒙館 nhà dạy trẻ học.
7. (Danh) Chỗ cất giữ đồ vật. ◇Tây du kí 西遊記: “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” 直到兵器館, 武庫中, 打開門扇 (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
8. (Động) Cung đốn, tiếp đãi, tiếp rước cho chỗ ở. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Quán ngã ư La Trì” 館我於羅池 (Liễu Châu La Trì miếu bi 柳州羅池廟碑) Tiếp đãi ta ở miếu La Trì.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quán, nhà: 賓館 Nhà khách; 大使館 Đại sứ quán;
② Hiệu: 飯館 Hiệu ăn; 茶館 Hiệu giải khát, tiệm nước; 理髮館 Hiệu cắt tóc;
③ Nhà, phòng: 博物館 Nhà bảo tàng; 文化館 Phòng văn hoá; 圖書館 Thư viện; 展覽館 Nhà triển lãm.

Từ điển Trung-Anh

(1) building
(2) shop
(3) term for certain service establishments
(4) embassy or consulate
(5) schoolroom (old)
(6) CL:家[jia1]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 78

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

guǎn ㄍㄨㄢˇ

U+9986, tổng 11 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhà, nơi ở, quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 館.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 館

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quán, nhà: 賓館 Nhà khách; 大使館 Đại sứ quán;
② Hiệu: 飯館 Hiệu ăn; 茶館 Hiệu giải khát, tiệm nước; 理髮館 Hiệu cắt tóc;
③ Nhà, phòng: 博物館 Nhà bảo tàng; 文化館 Phòng văn hoá; 圖書館 Thư viện; 展覽館 Nhà triển lãm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 館|馆[guan3]

Từ điển Trung-Anh

(1) building
(2) shop
(3) term for certain service establishments
(4) embassy or consulate
(5) schoolroom (old)
(6) CL:家[jia1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 78

Bình luận 0