Có 4 kết quả:
唅 ham • 憨 ham • 椷 ham • 蚶 ham
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ vào miệng mà ăn — Ngậm trong miệng — Cũng đọc Hàm.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu đần — Lòng nhất quyết.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộp.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷.
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam 一椷.
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
con sò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sò. § Vì vỏ sò cứng, có đường vằn và góc cạnh như mái ngói nên tục gọi là “ngõa lăng tử” 瓦楞子. Cũng gọi là: “khôi cáp” 魁蛤, “ham tử” 蚶子.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sò. Tục gọi là ngoã lăng tử 瓦楞子.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Sò: 紅蚶 Sò huyết.【蚶子】ham tử [hanzi] Sò, con sò. Cg. 魁蛤 [kuígé], 蚶蛤 [hangé], 瓦楞子 [wàlíngzi], 瓦壟子 [wălôngzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại sò lớn, vỏ rất đẹp.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0