Có 8 kết quả:

劻 khuông匡 khuông恇 khuông框 khuông洭 khuông眶 khuông筐 khuông軖 khuông

1/8

khuông

U+52BB, tổng 8 nét, bộ lực 力 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khuông nhương )

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khuông nhương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khuông nhương hấp tấp, sấp ngửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

khuông nhương [kuangrang] (văn) Hấp tấp, sấp ngửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút lắm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

khuông

U+5321, tổng 6 nét, bộ phương 匚 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sửa lại, chỉnh lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa cho chính lại, sửa sang. ◎Như: “khuông chánh” sửa cho đúng lại. ◇Sử Kí : “Cưu hợp chư hầu, nhất khuông thiên hạ, Quản Trọng chi mưu dã” , , (Quản Yến truyện ) Tập họp chư hầu, sửa sang thiên hạ, đó là mưu lược của Quản Trọng.
2. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “khuông cứu” cứu giúp. ◇Tả truyện : “Khuông phạp khốn, cứu tai hoạn” , (Thành Công thập bát niên ) Cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.
3. (Động) Phụ giúp, giúp đỡ. ◎Như: “khuông tương” giúp rập, “khuông trợ” giúp đỡ.
4. (Động) Suy tính, liệu tưởng. ◎Như: “khuông toán” suy tính.
5. (Danh) Vành mắt. § Thông “khuông” .
6. (Danh) Họ “Khuông”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa cho chính lại. Như khuông cứu cứu cho đi vào đường phải để khỏi lầm lỗi.
② Giúp, như khuông tương giúp rập.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sửa cho chính lại, sửa sang lại: Quản Trọng giúp Hoàn Công, làm bá các chư hầu, sửa sang lại cả thiên hạ (Luận ngữ);
② Giúp đỡ, giúp giập, cứu giúp: Giúp người nghèo thiếu, cứu kẻ nạn tai (Tả truyện); Giúp giập;
③ Hao hụt, mòn khuyết: Trăng đầy rồi khuyết (Quốc ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng — Cứu vớt. Giúp đỡ.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khuông

U+6047, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhát, sợ sệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiếp sợ. ◇Hậu Hán Thư : “Nội ngoại khuông cụ” (Trương Bộ truyện ) Trong ngoài lo sợ.
2. (Động) Suy tính, liệu tưởng. ◇Trương Quốc Tân : “Tắc đả đích nhất quyền, bất khuông tựu đả sát liễu” , (Hợp hãn sam , Đệ nhất chiết) Liền đánh cho một quyền, không ngờ đã đánh chết luôn.
3. (Tính) Suy nhược, suy bại. ◇Hoàng đế tố vấn linh xu kinh : “Tinh tiết tắc bệnh thậm nhi khuông” (Hàn nhiệt bệnh ) Tinh khí chảy ra thì bệnh đã suy bại nặng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhát sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhát sợ, nhút nhát, rụt rè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

khuông

U+6846, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khung cửa. ◎Như: “song khuông” khung cửa sổ, “môn khuông” khung cửa.
2. (Danh) Vành, gọng. ◎Như: “kính khuông” gọng kính.
3. (Động) Hạn chế, trói buộc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn, một thứ làm bằng gỗ chạm trổ các lối để trang sức tường vách và cửa ngõ. Cái vành đồ gì cũng gọi là khuông, như kính khuông vành gương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuôn, vành. khuông khuông [kuang kuang] ① Khuôn, khung;
② Phạm vi định sẵn, khuôn sáo: Sự ràng buộc của những khuôn sáo cũ. Xem [kuàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khung (cửa): Khung cửa;
② Gọng, khung: Khung kính. Xem [kuang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng áo quan.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khuông

U+6D2D, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Khuông thuỷ , thuộc tỉnh Hồ Nam.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

khuông

U+7736, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vành mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vành mắt. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi nữ luyến luyến, thế các mãn khuông” , 滿 (Phiên Phiên ) Con gái bịn rịn, lệ tràn đẫm mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Vành mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vành mắt: Nước mắt lưng tròng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mí mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khuông

U+7B50, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giỏ, sọt hình vuông. ◎Như: “trúc khuông” giỏ tre vuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái sọt, cái giỏ, cái thúng, cái rổ: Đan giỏ tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ vuông, đan bằng tre, đựng đồ vật.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khuông

U+8ED6, tổng 11 nét, bộ xa 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe vuông, có hình vuông.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0