Có 6 kết quả:
囷 khuân • 箘 khuân • 箟 khuân • 輑 khuân • 麇 khuân • 麕 khuân
Từ điển phổ thông
cái vựa tròn để đựng thóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vựa thóc hình tròn. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vựa tròn đựng thóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vựa thóc hình tròn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hột gạo tròn — Tròn — Hạt tròn.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài tre cứng.
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khuân 箘.
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe nối đuôi nhau — Nối tiếp — Một âm khác là Ngoạn.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tụ tập thành đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0