Có 3 kết quả:
磑 ngại • 礙 ngại • 閡 ngại
Từ điển phổ thông
1. cái cối tán, cái bàn tán
2. bền chắc, vững vàng
2. bền chắc, vững vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cối xay.
2. Một âm là “cai”. (Tính) § Xem “cai cai” 磑磑.
2. Một âm là “cai”. (Tính) § Xem “cai cai” 磑磑.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cối tán, cái bàn tán.
② Một âm là cai. Cai cai 磑磑 bền chắc, vững vàng.
② Một âm là cai. Cai cai 磑磑 bền chắc, vững vàng.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
trở ngại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “quan ngại” 關礙 ngăn trở.
2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” 聖人之治天下也, 礙諸以禮樂 (Pháp ngôn 法言, Vấn đạo 問道) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: “hữu ngại quan chiêm” 有礙觀瞻 vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can 方干: “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” 林蘿礙日夏多寒 (Đề Báo Ân tự thượng phương 題報恩寺上方) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: “ ngại thủ ngại cước” 礙手礙腳 vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” 那時我身入空門, 一身無礙, 萬緣俱寂 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.
2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” 聖人之治天下也, 礙諸以禮樂 (Pháp ngôn 法言, Vấn đạo 問道) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: “hữu ngại quan chiêm” 有礙觀瞻 vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can 方干: “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” 林蘿礙日夏多寒 (Đề Báo Ân tự thượng phương 題報恩寺上方) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: “ ngại thủ ngại cước” 礙手礙腳 vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” 那時我身入空門, 一身無礙, 萬緣俱寂 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trở ngại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: 礙手礙腳 Vướng chân vướng tay.
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. khác biệt
2. ngăn chặn
3. vùi lấp
2. ngăn chặn
3. vùi lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trở ngại, ngăn cách. ◎Như: “cách ngại” 隔閡 tình ý không thông hiểu nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trở ngại. Như cách ngại 隔閡 (tình không thông hiểu nhau, tình ý hai bên không thông với nhau).
② Ngăn chặn.
③ Vùi lấp.
② Ngăn chặn.
③ Vùi lấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở ngại: 隔閡 Cách trở, trở ngại, xa cách;
② (văn) Ngăn chặn;
③ (văn) Vùi lấp.
② (văn) Ngăn chặn;
③ (văn) Vùi lấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa đóng lại ở bên ngoài — Cũng dùng như chữ Ngại 礙.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0