Có 3 kết quả:

呢 nỉ旎 nỉ禰 nỉ

1/3

nỉ [ni]

U+5462, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ dệt bằng lông giống như giạ

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) § Xem “ni nam” 呢喃.
2. (Danh) Dạ, nỉ (dệt bằng lông). ◎Như: “ni nhung” 呢絨 dạ nhung.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ. ◎Như: “chẩm ma bạn ni?” 怎麼辦呢 làm sao bây giờ?
4. (Trợ) Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi. ◎Như: “sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni” 撐把傘, 外面正下著雨呢 giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ni nam 呢喃 rì rầm, tiếng chim yến kêu.
② Một thứ dệt bằng lông giống như giạ. Ta gọi là nỉ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nỉ [ni, nị]

U+65CE, tổng 11 nét, bộ phương 方 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ỷ nỉ 旖旎)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “y nỉ” 旖旎.

Từ điển Thiều Chửu

① Y nỉ 旖旎 cờ bay phấp phới.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 旖旎 [yênê].

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0