Có 5 kết quả:

擗 phích澼 phích癖 phích辟 phích霹 phích

1/5

phích [bích, bịch, tích, tịch]

U+64D7, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẻ ra
2. vỗ bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phích [tịch]

U+6FBC, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt, tẩy trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Bình phích” 洴澼: xem “bình” 洴.

Từ điển Thiều Chửu

① Bình phích 洴澼 tiếng giặt sợi trên mặt nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi bập bềnh trên mặt nước.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phích [tích]

U+7656, tổng 18 nét, bộ nạch 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng.
2. (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: “tửu phích” 酒癖 nghiện rượu, “thư phích” 書癖 mê sách.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh hòn trong bụng.
② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (y) Sưng lá lách mạn tính;
② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban đêm ăn không tiêu — Nghiện ngập — Ta quen đọc Tích.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phích [bách, bễ, thí, tích, tịch, tỵ]

U+8F9F, tổng 13 nét, bộ tân 辛 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cong queo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua. ◇Thư Kinh 書經: “Duy tích tác phúc” 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc.
2. (Động) Đòi, vời. ◎Như: “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
3. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.
4. (Động) Lánh ra, lánh đi. § Thông 避. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.
5. (Động) Đánh sợi, kéo sợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Hình phạt, tội. ◎Như: “đại tịch” 大辟 tội xử tử, tử hình.
7. (Danh) Nơi xa xôi, hẻo lánh.
8. (Động) Mở mang, khai khẩn. § Thông “tịch” 闢. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.
9. (Động) Bác bỏ, bài xích. ◎Như: “tịch trừ” 辟除 bài trừ, “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.
10. (Động) Đấm ngực. § Thông “tịch” 擗. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
11. (Động) Thiên lệch, thiên tư.
12. (Tính) Sáng, tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.
13. Lại một âm là “phích”. (Tính) Cong queo, thiên lệch. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.
14. Lại một âm nữa là “thí”. (Động) Tỉ dụ. § Cũng như “thí” 譬.

Từ điển Thiều Chửu

① Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc.
② Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
③ Phép.
④ Sáng, tỏ.
⑤ Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟.
⑥ Trừ bỏ đi.
⑦ Lánh ra, lánh đi.
⑧ Đánh sợi.
⑨ Lại một âm là phích. Cong queo.
⑩ Khéo giả bộ.
⑪ Vỗ ngực.
⑫ Què, khập khiễng.
⑬ Một âm là nữa là bễ. Lánh.
⑭ Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như霹 (bộ 雨).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng. Xiên. Không thẳng — Chỉ sự gian tà, bất chánh — Các âm khác là Bách, Tích, Tịch, Tị. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phích [tích]

U+9739, tổng 21 nét, bộ vũ 雨 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích lịch, phích lịch 霹靂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phích lịch” 霹靂.
2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lôi đình phích trường tùng” 雷霆霹長松 (Kính kí tộc đệ đường 敬寄族弟唐) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂. Ta quen đọc là chữ tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sét đánh thình lình, sét. 【霹靂】phích lịch [pilì] Sét đánh thình lình, tiếng sét bất ngờ: 晴天霹靂 Sét đánh ngang tai; 他的死訊像一聲霹靂傳來 Tin anh ấy chết khác nào tiếng sét thình lình truyền tới.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0