Có 9 kết quả:

剗 sản剷 sản囅 sản滻 sản產 sản産 sản蕆 sản鏟 sản𠁷 sản

1/9

sản [sạn]

U+5257, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chẻ, vót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chẻ, vót, tước.
2. (Động) Trừ bỏ, diệt trừ.
3. (Danh) Xẻng, mai, thuổng. § Cũng như “sạn” 鏟.
4. (Phó) Toàn bộ, đều cả. ◎Như: “sản tân” 剗新 hoàn toàn mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Chẻ, vót.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chẻ, vót, gọt, nạo;
② Cái nạo (bằng sắt) (như 鏟, bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ — Trừ diệt đi — Trừ loạn, làm cho đất nước được yên ổn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sản

U+5277, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy liềm phát cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt bỏ. ◎Như: “sản trừ yên miêu” 剷除煙苗 phát trừ mầm thuốc.
2. (Động) Trừ khử, diệt trừ. § Thông “sản” 剗.

Từ điển Thiều Chửu

① Phát, lấy liềm phát cỏ, như sản trừ yên miêu 剷除煙苗 phát trừ mầm thuốc, cũng có khi dùng chữ sản 鏟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái xẻng;
② Xúc bằng xẻng: 工人將沙子剷進車裡 Các công nhân dùng xẻng xúc cát vào xe. Cv. 鏟 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sản 剗.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sản [xiên, xiển]

U+56C5, tổng 22 nét, bộ khẩu 口 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【囅然】 (văn) Vui vẻ, hớn hở: 囅然而笑 Hớn hở mà cười.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

sản [ngạn]

U+6EFB, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

sản

U+7522, tổng 11 nét, bộ sinh 生 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sinh đẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật phẩm do người làm ra hoặc từ thiên nhiên sinh ra. ◎Như: “quáng sản” 礦產, “thổ sản” 土產, “hải sản” 海產, “đặc sản” 特產.
2. (Danh) Của cải, nhà đất. ◎Như: “tài sản” 財產 tiền của, “bất động sản” 不動產 nhà cửa, ruộng nương, đất đai.
3. (Danh) Họ “Sản”.
4. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: “sản tử” 產子 sinh con, “sản noãn” 產卵 đẻ trứng.
5. (Động) Tạo ra, làm ra (tự nhiên có hoặc do người trồng trọt). ◎Như: “xuất sản” 出產 chế tạo ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Sinh đẻ.
② Chỗ sinh ra, như thổ sản 土產 vật ấy chỉ đất ấy mới có.
③ Của cải, như ruộng đất nhà cửa, đồ đạc để cho người ta nương đó mà sống đều gọi là sản nghiệp 產業.
④ Ðàn bà đẻ gọi là sản phụ 產婦, sau khi đẻ rồi mà ốm gọi là sản hậu 產後, v.v.
⑤ Một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sinh đẻ: 早 產 Đẻ non; 魚產卵 Cá đẻ trứng;
② Sản xuất: 沿海盛產魚蝦 Vùng ven biển sản xuất tôm cá;
③ Của cải: 財產 Tài sản; 家產 Gia tài;
④ Sản phẩm: 土產 Thổ sản; 特產 Đặc sản;
⑤ (văn) Một loại âm nhạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con. Td: Sinh sản — Làm ra. Td: Sản xuất — Của cải. Thành ngữ: Khuynh gia bại sản ( cửa nhà nghiêng đổ của cải sạch không ).

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sản

U+7523, tổng 11 nét, bộ sinh 生 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sinh đẻ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “sản” 產.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sản [siển, xiển]

U+8546, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoàn tất, hoàn thành: 蕆事 Hoàn tất công việc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

sản [sạn]

U+93DF, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái xẻng: 鐵鏟 Cái xẻng;
② Xúc, xới, san: 鏟土 Xúc đất, xới đất; 把地鏟平 San bằng mặt đất.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sản

U+20077, tổng 14 nét, bộ cổn 丨 (+13 nét), khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

như chữ 丳

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0