Có 4 kết quả:

傺 sế掣 sế紲 sế踅 sế

1/4

sế

U+50BA, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cản trở, ngăn cản

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngưng, dừng, đình lưu.
2. (Tính) “Sá sế” 侘傺 bờ phờ, dáng thất chí. ☆Tương tự: “lao đảo” 潦倒, “khảm kha” 坎坷. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.

Từ điển Thiều Chửu

① Sá sế 侘傺 bơ phờ, tả dáng người thất chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cản trở, gây trở ngại;
② Chán ngán, thất vọng. Xem 侘傺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng. Thôi — Sá sế 侘傺: Dáng bơ phờ.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sế [thệ, tiết, tuyệt]

U+8E05, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Co một chân lên mà nhảy. Nhảy lò cò. Một âm khác là Tiết. Xem tiết.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0