Có 4 kết quả:
傺 sế • 掣 sế • 紲 sế • 踅 sế
Từ điển phổ thông
cản trở, ngăn cản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngưng, dừng, đình lưu.
2. (Tính) “Sá sế” 侘傺 bờ phờ, dáng thất chí. ☆Tương tự: “lao đảo” 潦倒, “khảm kha” 坎坷. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.
2. (Tính) “Sá sế” 侘傺 bờ phờ, dáng thất chí. ☆Tương tự: “lao đảo” 潦倒, “khảm kha” 坎坷. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.
Từ điển Thiều Chửu
① Sá sế 侘傺 bơ phờ, tả dáng người thất chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cản trở, gây trở ngại;
② Chán ngán, thất vọng. Xem 侘傺.
② Chán ngán, thất vọng. Xem 侘傺.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng. Thôi — Sá sế 侘傺: Dáng bơ phờ.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo. Níu kéo — Nắm giữ lấy.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua — Một âm là Tiết. Xem Tiết.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0