Có 5 kết quả:
嬋 thuyền • 膞 thuyền • 舩 thuyền • 船 thuyền • 蟬 thuyền
Từ điển Trần Văn Chánh
【嬋娟】thuyền quyên [chán juan] (văn) ① Đàn bà con gái đẹp hay mặt trăng;
② Tư thế đẹp, dáng đẹp.
② Tư thế đẹp, dáng đẹp.
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
dạ dày của loài chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày chim.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.
2. § Cũng đọc là “thuyền”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương đùi.
② Cái chốt quay của của thợ gốm. Cũng đọc là chữ thuyền.
② Cái chốt quay của của thợ gốm. Cũng đọc là chữ thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dạ dày của loài chim.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thuyền” 船.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thuyền 船.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 船.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, tàu, ghe, đò. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền” 故山昨夜纏清夢, 月滿平灘酒滿船 (Mạn hứng 漫興) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi 阮廌: Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền 故山昨夜纏清夢,月滿平灘酒滿船 Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuyền, tàu, ghe, đò: 帆船 Thuyền buồm, ghe buồm; 魚船Tàu đánh cá; 汽船 Ca nô; 宇宙飛船 Tàu vũ trụ; 渡船 Đò ngang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để chở người và đồ đạc trên mặt nước. Đoạn trường tân thanh : » Cùng người một hội một thuyền đâu xa «.
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 16
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ve sầu. Cg. 知了 [zhiliăo];
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0