Có 1 kết quả:
hang
Tổng nét: 9
Bộ: chu 舟 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟工
Nét bút: ノノフ丶一丶一丨一
Thương Hiệt: HYM (竹卜一)
Unicode: U+8221
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuán ㄔㄨㄢˊ, gāng ㄍㄤ, xiāng ㄒㄧㄤ
Âm Nôm: châu, thuyền
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1, syun4
Âm Nôm: châu, thuyền
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1, syun4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng Sào binh mã - 黃巢兵馬 (Nguyễn Du)
• Nội phụ - 內附 (Lê Tắc)
• Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn - 贈傅與礪使安南還 (Lê Tắc)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
• Nội phụ - 內附 (Lê Tắc)
• Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn - 贈傅與礪使安南還 (Lê Tắc)
• Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam - 送蕭郎中出使安南 (Đổng Văn Dụng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hang hộ dao đầu nhược bất văn” 舡戶搖頭若不聞 (Hoàng Sào binh mã 黄巢兵馬) Nhà thuyền lắc đầu làm như không nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếc thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thuyền. Cũng đọc Hàng.