Có 3 kết quả:

溼 thấp濕 thấp隰 thấp

1/3

thấp

U+6EBC, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ẩm ướt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất ướt, đất ẩm thấp.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất ướt.
② Ướt thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ướt, ẩm ướt: 衣服還溼 Quần áo còn ướt; 潮溼 Ẩm ướt, ướt át;
② (văn) Đất ướt, đất ẩm thấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩm ướt. Thấm nước.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thấp [chập, sấp]

U+6FD5, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ẩm ướt

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “thấp” 溼.
2. (Động) § Xem “thấp thấp” 濕濕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ướt, ẩm thấp.
② Một âm là chập. Chập chập 濕濕 tai trâu ve vẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 溼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thấp 溼.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thấp

U+96B0, tổng 16 nét, bộ phụ 阜 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chỗ đất trũng
2. ruộng mới vỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ trũng, nơi đất ẩm ướt.
2. (Danh) Ruộng mới vỡ, đất mới khai khẩn.
3. (Danh) Bờ nước.
4. (Danh) Họ “Thấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ trũng, nơi đất thấp ướt.
② Ruộng mới vỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nơi ẩm thấp, chỗ trũng;
② Ruộng mới vỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất trũng xuống và ẩm ướt — Ruộng mới khai phá.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0