Có 2 kết quả:

濕 chập蟄 chập

1/2

chập [sấp, thấp]

U+6FD5, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ướt, ẩm thấp.
② Một âm là chập. Chập chập 濕濕 tai trâu ve vẩy.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chập [trập]

U+87C4, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài sâu nép ở dưới đất.
② Phàm cái gì tiềm tàng không trông thấy đều gọi là chập. Như người chết gọi là vĩnh chập 永蟄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núp kín, giấu kín. Chẳng hạn Chập trùng ( loài sâu sống dưới đất ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0