Có 4 kết quả:

嗏 trà塗 trà搽 trà茶 trà

1/4

trà [chà]

U+55CF, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tiếng đưa đẩy trong điệu hát)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiếng đưa đẩy (thường dùng trong điệu hát).

Tự hình 1

Bình luận 0

trà

U+643D, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bôi, thoa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bôi, đắp, rịt. ◎Như: “trà chi” 搽脂 bôi sáp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến hậu diện tẩu xuất nhất cá phụ nhân lai, qua kế tấn biên sáp nhất thốc dã hoa, trà nhất kiểm yên chi duyên phấn” 只見後面走出一個婦人來, 髽髻鬢邊插一簇野花, 搽一臉胭脂鉛粉 (Đệ tứ tam hồi) Chỉ thấy một người đàn bà từ đàng sau bước ra, bên mái tóc cắm một chùm hoa rừng, mặt bôi đầy son phấn.
2. (Động) Xoa, xát. ◇Bạch Phác 白樸: “Bị na cức châm đô bả y mệ xả, tương hài nhi chỉ tiêm nhi đô trà phá dã” 被那棘針都把衣袂扯, 將孩兒指尖兒都搽破也 (Tường đầu mã thượng 墻頭馬上, Đệ tam chiệp).
3. (Động) Trình diễn, thi triển. ◇Vô danh thị 無名氏: “Lữ Giáo Thủ, văn nhĩ đích danh, thùy cảm lai đổ tái, nhĩ sư đồ trà lưỡng lộ, nhiệt náo xã hội dã” 呂教首, 聞你的名, 誰敢來賭賽, 你師徒搽兩路, 熱鬧社會也 (Đông Bình phủ 東平府, Đệ tam chiệp).

Từ điển Thiều Chửu

① Bôi xoa, thếp, như trà chi 搽脂 bôi sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xoa, bôi, quệt, thếp, thoa: 搽粉 Xoa phấn; 搽脂 Bôi sáp; 搽雪花膏 Bôi kem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoa lên. Td: Trà phấn ( thoa phấn, đánh phấn ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

trà

U+8336, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây trà (chè).
2. (Danh) Đồ uống làm bằng lá cây trà. ◎Như: “ẩm trà” 飲茶 uống trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà. ◎Như: “khổ qua trà” 苦瓜茶 trà mướp đắng, “hạnh nhân trà” 杏仁茶 trà hạnh nhân.
4. (Danh) § Xem “sơn trà” 山茶.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chè (trà), lá dùng chế ra các thứ chè uống.
② Sơn trà 山茶 một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây nước) chè, trà: 喝茶 Uống chè, uống trà; 沏茶 Pha chè; 奶茶 Chè sữa; 杏仁茶 Chè hạnh nhân;
② Sơn trà: 茶花 Hoa trà, hoa sơn trà;
③ Cây dầu sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây trà ( chè ), lá dùng nấu nước uống — Cũng chỉ nước chè ( trà ). Đoạn trường tân thanh : » Hương gây mùi nhớ trà khan giọng tình «.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0