Có 4 kết quả:
嗏 trà • 塗 trà • 搽 trà • 茶 trà
Từ điển phổ thông
(tiếng đưa đẩy trong điệu hát)
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiếng đưa đẩy (thường dùng trong điệu hát).
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Bùn bẩn, đãi người tàn ác gọi là đồ thán 塗炭 lầm than.
② Ðường, cũng như chữ đồ 途.
③ Lấp, xoá đi.
④ Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm mùi bôi lên trên mặt đồ cho đẹp gọi là trà. Tục viết là trà 搽.
② Ðường, cũng như chữ đồ 途.
③ Lấp, xoá đi.
④ Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm mùi bôi lên trên mặt đồ cho đẹp gọi là trà. Tục viết là trà 搽.
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bôi, thoa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bôi, đắp, rịt. ◎Như: “trà chi” 搽脂 bôi sáp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến hậu diện tẩu xuất nhất cá phụ nhân lai, qua kế tấn biên sáp nhất thốc dã hoa, trà nhất kiểm yên chi duyên phấn” 只見後面走出一個婦人來, 髽髻鬢邊插一簇野花, 搽一臉胭脂鉛粉 (Đệ tứ tam hồi) Chỉ thấy một người đàn bà từ đàng sau bước ra, bên mái tóc cắm một chùm hoa rừng, mặt bôi đầy son phấn.
2. (Động) Xoa, xát. ◇Bạch Phác 白樸: “Bị na cức châm đô bả y mệ xả, tương hài nhi chỉ tiêm nhi đô trà phá dã” 被那棘針都把衣袂扯, 將孩兒指尖兒都搽破也 (Tường đầu mã thượng 墻頭馬上, Đệ tam chiệp).
3. (Động) Trình diễn, thi triển. ◇Vô danh thị 無名氏: “Lữ Giáo Thủ, văn nhĩ đích danh, thùy cảm lai đổ tái, nhĩ sư đồ trà lưỡng lộ, nhiệt náo xã hội dã” 呂教首, 聞你的名, 誰敢來賭賽, 你師徒搽兩路, 熱鬧社會也 (Đông Bình phủ 東平府, Đệ tam chiệp).
2. (Động) Xoa, xát. ◇Bạch Phác 白樸: “Bị na cức châm đô bả y mệ xả, tương hài nhi chỉ tiêm nhi đô trà phá dã” 被那棘針都把衣袂扯, 將孩兒指尖兒都搽破也 (Tường đầu mã thượng 墻頭馬上, Đệ tam chiệp).
3. (Động) Trình diễn, thi triển. ◇Vô danh thị 無名氏: “Lữ Giáo Thủ, văn nhĩ đích danh, thùy cảm lai đổ tái, nhĩ sư đồ trà lưỡng lộ, nhiệt náo xã hội dã” 呂教首, 聞你的名, 誰敢來賭賽, 你師徒搽兩路, 熱鬧社會也 (Đông Bình phủ 東平府, Đệ tam chiệp).
Từ điển Thiều Chửu
① Bôi xoa, thếp, như trà chi 搽脂 bôi sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xoa, bôi, quệt, thếp, thoa: 搽粉 Xoa phấn; 搽脂 Bôi sáp; 搽雪花膏 Bôi kem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoa lên. Td: Trà phấn ( thoa phấn, đánh phấn ).
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây trà (chè).
2. (Danh) Đồ uống làm bằng lá cây trà. ◎Như: “ẩm trà” 飲茶 uống trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà. ◎Như: “khổ qua trà” 苦瓜茶 trà mướp đắng, “hạnh nhân trà” 杏仁茶 trà hạnh nhân.
4. (Danh) § Xem “sơn trà” 山茶.
2. (Danh) Đồ uống làm bằng lá cây trà. ◎Như: “ẩm trà” 飲茶 uống trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà. ◎Như: “khổ qua trà” 苦瓜茶 trà mướp đắng, “hạnh nhân trà” 杏仁茶 trà hạnh nhân.
4. (Danh) § Xem “sơn trà” 山茶.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chè (trà), lá dùng chế ra các thứ chè uống.
② Sơn trà 山茶 một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
② Sơn trà 山茶 một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây nước) chè, trà: 喝茶 Uống chè, uống trà; 沏茶 Pha chè; 奶茶 Chè sữa; 杏仁茶 Chè hạnh nhân;
② Sơn trà: 茶花 Hoa trà, hoa sơn trà;
③ Cây dầu sở.
② Sơn trà: 茶花 Hoa trà, hoa sơn trà;
③ Cây dầu sở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây trà ( chè ), lá dùng nấu nước uống — Cũng chỉ nước chè ( trà ). Đoạn trường tân thanh : » Hương gây mùi nhớ trà khan giọng tình «.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0