Có 2 kết quả:
斸 trọc • 濁 trọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại nông cụ thời xưa, giống như cái “sừ” 鋤.
2. (Động) Bửa, chẻ, chặt. ◎Như: “trọc đạo” 斸稻 chẻ lúa.
2. (Động) Bửa, chẻ, chặt. ◎Như: “trọc đạo” 斸稻 chẻ lúa.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đục (nước)
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đục.
② Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc, như trọc thế 濁世 đời loạn, trọc lưu 濁流 lũ hèn hạ. Chính âm là chữ trạc.
② Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc, như trọc thế 濁世 đời loạn, trọc lưu 濁流 lũ hèn hạ. Chính âm là chữ trạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước đục;
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đục. Nhơ bẩn — Bẩn thỉu xấu xa.
Tự hình 5
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0