Có 3 kết quả:
咀 trớ • 詛 trớ • 謯 trớ
Từ điển phổ thông
nhấm, nhai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” 咀嚼 nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” 狐狼野干, 咀嚼踐蹋 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
Từ điển Thiều Chửu
① trớ tước 咀嚼 nhấm nuốt.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
rủa, chửi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nguyền rủa. ◎Như: “trớ chú” 詛咒 rủa, chửi rủa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyền rủa. Trớ chú 詛咒 rủa, chửi rủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【詛咒】trớ chú [zưzhòu] Rủa, nguyền, nguyền rủa, chửi rủa.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0