Có 2 kết quả:
騂 tuynh • 骍 tuynh
Từ điển phổ thông
ngựa lông đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa lông đỏ.
2. (Tính) Đỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư” 犁牛之子騂且角, 雖欲勿用, 山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
3. § Cũng đọc là “tinh”.
2. (Tính) Đỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư” 犁牛之子騂且角, 雖欲勿用, 山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
3. § Cũng đọc là “tinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Muông sinh sắc đỏ. Luận ngữ 論語: Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, sơn xuyên kì xả chư 犁牛之子騂且角,雖欲勿用,山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò lang lông đỏ mà sừng ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (để cúng tế, vì chê nó là bò lang), nhưng thần núi thần sông đâu có bỏ nó.
② Ngựa lông đỏ, ngựa nhuôm nhuôm.
③ Mặt đỏ lững.
④ Cũng đọc là tinh.
② Ngựa lông đỏ, ngựa nhuôm nhuôm.
③ Mặt đỏ lững.
④ Cũng đọc là tinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa đỏ;
② Màu đỏ;
③ Mặt đỏ.
② Màu đỏ;
③ Mặt đỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ chói.
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0