Có 2 kết quả:

騂 tuynh骍 tuynh

1/2

tuynh [tinh]

U+9A02, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa lông đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa lông đỏ.
2. (Tính) Đỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư” 犁牛之子騂且角, 雖欲勿用, 山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
3. § Cũng đọc là “tinh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Muông sinh sắc đỏ. Luận ngữ 論語: Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, sơn xuyên kì xả chư 犁牛之子騂且角,雖欲勿用,山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò lang lông đỏ mà sừng ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (để cúng tế, vì chê nó là bò lang), nhưng thần núi thần sông đâu có bỏ nó.
② Ngựa lông đỏ, ngựa nhuôm nhuôm.
③ Mặt đỏ lững.
④ Cũng đọc là tinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đỏ;
② Màu đỏ;
③ Mặt đỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ chói.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuynh [tinh]

U+9A8D, tổng 10 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa lông đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騂.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đỏ;
② Màu đỏ;
③ Mặt đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騂

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0