Có 3 kết quả:
桄 guàng ㄍㄨㄤˋ • 迋 guàng ㄍㄨㄤˋ • 逛 guàng ㄍㄨㄤˋ
Từ điển phổ thông
cái suốt ngang khung cửi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái suốt ngang. ◎Như: “môn quáng” 門桄 suốt ngang cửa, “chức ki quáng” 織機桄 suốt ngang khung cửi.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎Như: “nhất quáng mao tuyến” 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là “quang”. (Danh) “Quang lang” 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là “quang lang” 桄榔.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎Như: “nhất quáng mao tuyến” 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là “quang”. (Danh) “Quang lang” 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là “quang lang” 桄榔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái suốt ngang khung cửi, cái bậc thang, vì thế nên nói về cái cơ sở của sự vật gì gọi là sơ quáng 初桄.
② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).
② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).
Từ điển Trần Văn Chánh
【桄榔】 quang lang [guangláng] (thực) Cây đoác. Xem 桄 [guàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuộn lại;
② (loại) Cuộn: 一桄線 Một cuộn dây;
③ (văn) Cái suốt ngang khung cửi. Xem 桄 [guang].
② (loại) Cuộn: 一桄線 Một cuộn dây;
③ (văn) Cái suốt ngang khung cửi. Xem 桄 [guang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang.
Từ điển Trung-Anh
(1) woven wood and bamboo utensil
(2) classifier for threads and strings
(2) classifier for threads and strings
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lừa bịp;
② Sợ hãi;
③ Đe doạ, doạ dẫm.
② Sợ hãi;
③ Đe doạ, doạ dẫm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đi, đi đến, đi ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khinh lờn, dối trá — Sợ hãi — Một âm khác là Vượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến — Đi qua — Một âm khác là Cuống. Xem Cuống.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đi đủng đỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du. ◎Như: “nhàn cuống” 閒逛 đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” 逛街 dạo phố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thủng thỉnh tả cái dáng đi. Tục gọi sự đi ra ngoài chơi là cuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đi chơi, đi dạo, đi ngao du: 逛街 Dạo phố, đi chơi phố; 老殘無事,便向街道閑逛 Lão Tàn ở không, bèn ra phố dạo chơi (Lão Tàn du kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ra ngoài. Đi chơi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stroll
(2) to visit
(2) to visit
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 7
Bình luận 0