Có 9 kết quả:

狂 kuáng ㄎㄨㄤˊ誆 kuáng ㄎㄨㄤˊ誑 kuáng ㄎㄨㄤˊ诓 kuáng ㄎㄨㄤˊ诳 kuáng ㄎㄨㄤˊ軖 kuáng ㄎㄨㄤˊ軠 kuáng ㄎㄨㄤˊ逛 kuáng ㄎㄨㄤˊ鵟 kuáng ㄎㄨㄤˊ

1/9

kuáng ㄎㄨㄤˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+72C2, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

điên cuồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại. ◎Như: “phát cuồng” phát bệnh rồ dại, “táng tâm bệnh cuồng” dở điên dở dại. ◇Tô Thức : “Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” , , (Phương Sơn Tử truyện ) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” người rồ, “cuồng khuyển” chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy : “Cuồng ca ngũ liễu tiền” (Võng xuyên nhàn cư ) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên : “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” , (Cửu chương , Trừu tư ) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh hoá rồ, như cuồng nhân người rồ, cuồng khuyển chó dại.
② Chí to nói ngông cũng gọi là cuồng.
③ Ngông cuồng, như cuồng thư kẻ trai gái vô hạnh.
④ Dữ dội, như cuồng phong gió dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cuồng, điên cuồng, khùng, rồ dại: Phát điên;
② (Mừng) quýnh, rối rít: Mừng quýnh;
③ Dữ dội: Sụt giá dữ dội;
④ Ngông cuồng. cuồng vọng [kuángwàng] Ngông cuồng, rồ dại: Anh ấy định thực hiện kế hoạch rồ dại của mình; Ông ta là một hoạ sĩ ngông cuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó dại — Điên rồ — Buông thả, không giữ gìn — Thế mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) mad
(2) wild
(3) violent

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 109

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuáng ㄎㄨㄤˊ [kuāng ㄎㄨㄤ, kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+8A86, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cuống” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuáng ㄎㄨㄤˊ [kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+8A91, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lừa dối, nói dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như Lai bất khi cuống” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Như Lai chẳng dối gạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lừa bịp, lừa dối, nói dối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) lies

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuáng ㄎㄨㄤˊ [kuāng ㄎㄨㄤ, kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+8BD3, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

kuáng ㄎㄨㄤˊ [kuàng ㄎㄨㄤˋ]

U+8BF3, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lừa dối, nói dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lừa bịp, lừa dối, nói dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) lies

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

kuáng ㄎㄨㄤˊ

U+8ED6, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) spinning wheel
(2) wheelbarrow

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

kuáng ㄎㄨㄤˊ

U+8EE0, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [kuang2]

Tự hình 2

Bình luận 0

kuáng ㄎㄨㄤˊ [guàng ㄍㄨㄤˋ]

U+901B, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du. ◎Như: “nhàn cuống” đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” dạo phố. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” ! , (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0