Có 4 kết quả:

掯 kèn ㄎㄣˋ硍 kèn ㄎㄣˋ裉 kèn ㄎㄣˋ褃 kèn ㄎㄣˋ

1/4

kèn ㄎㄣˋ

U+63AF, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đè ép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm khó dễ, bắt chẹt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hựu bị na tài phùng lặc khẳng, chỉ thôi sanh hoạt mang, bất khẳng lai tố” 又被那裁縫勒掯, 只推生活忙, 不肯來做 (Đệ nhị thập tứ hồi) Nhưng lại bị thợ may làm khó dễ, cứ bảo họ bận quá, không chịu đến cắt cho (cái áo).
2. (Động) Uy hiếp, bức bách.

Từ điển Thiều Chửu

① Khẳng lặc 掯勒 đè ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đè mạnh: 掯勒 Đè ép;
② Khấu trừ: 掯除 Khấu trừ; 掯留 Giữ lại, khấu lưu;
③ Làm khó dễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưng chẹn lại, ứ đọng lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to push down
(2) to make things difficult
(3) to take by force

Tự hình 1

kèn ㄎㄣˋ [kěn ㄎㄣˇ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+784D, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

rumbling of rolling stones

Tự hình 1

Dị thể 2

kèn ㄎㄣˋ

U+88C9, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nách áo

Từ điển Trần Văn Chánh

Nách áo.

Từ điển Trung-Anh

side seam in an upper garment

Tự hình 2

Dị thể 1

kèn ㄎㄣˋ

U+8903, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nách áo

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 裉.

Tự hình 1

Dị thể 1